Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối Ôn tập chương 2: Khí lí tưởng (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 2: Khí lí tưởng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Một phân tử oxygen đang chuyển động qua tâm một bình cầu có đường kính 20 cm. Các phân tử oxygen chuyển động với tốc độ trung bình là 400 m/s. Biết rằng tốc độ của phân tử là không đổi. Số lần phân tử này va chạm vào thành bình chứa trong mỗi giây là

  • A. 4000 lần.
  • B. 2000 lần.
  • C. 1000 lần.
  • D. 3000 lần.

Câu 2: Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là

  • A. 3,24.1024 phân tử.
  • B. 6,68.1022 phân tử.
  • C. 1,8.1020 phân tử.
  • D. 4.1021 phân tử.

Câu 3: Cho khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử có trong l g nước H2O là

  • A. 3,01.1023 phân tử.
  • B. 3,34.1022 phân tử.
  • C. 3,01.1022 phân tử.
  • D. 3,34.1023 phân tử.

Câu 4: Một bình chứa 100 dm3 khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 1 atm. Nén thật chậm để thể tích khí trong bình còn 60 dm3 sao cho nhiệt độ không đổi. Áp suất của khí nén gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 170 kPa.
  • B. 160 kPa.
  • C. 150 kPa.
  • D. 140 kPa.

Câu 5: Một khối khí lí tưởng có nhiệt độ ở trạng thái ban đầu là 250C. Sau khi đun nóng đẳng áp thì thể tích của khối khí tăng lên 2 lần. Nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng là

  • A. 3230C.
  • B. 323 K.
  • C. 500C.
  • D. 50 K.

Câu 6: Thể tích của một khối khí lí tưởng tăng thêm 2% và nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 15 K khi đun nóng đẳng áp khối khí. Nhiệt độ ở trạng thái ban đầu của khối khí là

  • A. 750 K.
  • B. 7500C.
  • C. 477 K.
  • D. 3000C.

Câu 7:Phương trình trạng thái của một khối lượng khí lí tưởng được xác định bởi công thức nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM = hằng số.
  • B. TRẮC NGHIỆM = hằng số.
  • C. TRẮC NGHIỆM = hằng số.
  • D. TRẮC NGHIỆM = hằng số.

Câu 8: Hằng số lí tưởng có giá trị là

  • A. R = 8.13 J/mol.K.
  • B. R = 8,31 J/mol.K.
  • C. R = 3,81 J/mol.K.
  • D. R = 3,18 J/mol.K.

Câu 9: Hệ thức đúng của phương trình Clapeyron là

  • A. pV = nRT.
  • B. npV = RT.
  • C. p/V = nRT.
  • D. pT = nRV.

Câu 10: Một mol của bất kì khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn đều có thể tích bằng bao nhiêu?

  • A. 22,4.10-3 mm3.
  • B. 22,4.10-3 cm3.
  • C. 22,4.10-3 dm3.
  • D. 22,4.10-3 m3.

Câu 11: Một mol của bất kì khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn đều có áp suất bằng bao nhiêu?

  • A. p = 1,013.104 Pa.
  • B. p = 1,013.103 Pa.
  • C. p = 1,013.105 Pa.
  • D. p = 1,013.106 Pa.

Câu 12: Một mol của bất kì khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn đều có nhiệt độ bằng bao nhiêu?

  • A. T = 273 K.
  • B. T = 0 K.
  • C. T = 1 K.
  • D. T = 100 K.

Câu 13: Một khinh khí cầu có khoang chứa và hành khách với tổng khối lượng là 450 kg. Phần khí cầu chứa 3.103 m3 không khí. Lấy g = 9,81 m/s2. Khi không khí được đốt nóng, nó sẽ dãn nở và một phần bị đẩy ra ngoài qua lỗ thông hơi ở phía trên khí cầu. Coi khí cầu có dạng hình cầu bán kính R khi thực hiện các phép tính. Nhiệt độ tối thiểu mà không khí bên trong khí cầu cần đạt tới để khinh khí cầu rời khỏi mặt đất

  • A. 234 K.
  • B. 324 K.
  • C. 432 K.
  • D. 423 K. 

Câu 14:Một phân tử oxygen đang chuyển động qua tâm một bình cầu có đường kính 20 cm. Các phân tử oxygen chuyển động với tốc độ trung bình là 400 m/s. Biết rằng tốc độ của phân tử là không đổi. Số lần phân tử này va chạm vào thành bình chứa trong mỗi giây là

  • A. 4000 lần.
  • B. 2000 lần.
  • C. 1000 lần.
  • D. 3000 lần.

Câu 15:Thể tích của một khối khí lí tưởng tăng thêm 2% và nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 15 K khi đun nóng đẳng áp khối khí. Nhiệt độ ở trạng thái ban đầu của khối khí là

  • A. 750 K.
  • B. 7500C.
  • C. 477 K.
  • D. 3000C.

Câu 16:Một xilanh của một động cơ đốt trong chứa một khối khí ở 300C, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 2000C thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này là

  • A. 760 mmHg.
  • B. 780 mmHg.
  • C. 800 mmHg.
  • D. 820 mmHg.

Câu 17: Một mẫu khí Ne được chứa trong một xilanh ở 27 °C. Động năng tịnh tiến trung bình của các nguyên tử Ne ở 270C là

  • A. 5,59.10-22 J.
  • B. 5,03.10-21 J.
  • C. 1,05.10-20 J.
  • D. 6,21.10-21 J.

Câu 18: Một bình chứa 100 dm3 khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 1 atm. Nén thật chậm để thể tích khi trong bình còn 60 dm3 sao cho nhiệt độ không đổi. Áp suất của khí nén gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 170 kPa.
  • B. 160 kPa.
  • C. 150 kPa.
  • D. 140 kPa.

Câu 19: Coi các phân tử khí là giống nhau. Trung bình của bình phương tốc độ trong chuyển động nhiệt của phân tử khí helium có khối lượng mol là 4g.mol ở nhiệt độ 320 K là

  • A. 244 120.
  • B. 976.
  • C. 97 648.
  • D. 81 373.

Câu 20: Động năng trung bình của phân tử có mối liên hệ như thế nào với nhiệt độ tuyệt đối?

  • A. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
  • B. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Động năng trung bình của phân tử không tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
  • D. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 21: Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Áp suất của không khí trong bơm khi nó bị nén xuống còn 20 cm3 và tăng nhiệt độ lên đến 390C là

  • A. 2,3.105 Pa.
  • B. 3,2.105 Pa.
  • C. 5,2.105 Pa.
  • D. 2,5.105 Pa.

Câu 22: Một xilanh của một động cơ đốt trong chứa một khối khí ở 300C, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 2000C thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này là

  • A. 760 mmHg.
  • B. 780 mmHg.
  • C. 800 mmHg.
  • D. 820 mmHg.

Câu 23: Tăng đồng thời nhiệt độ và áp suất của một khối khí lí tưởng từ 270C lên 1770C và từ 100 kPa lên 300 kPa. Khối lượng riêng của khối khí thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Tăng 3 lần.
  • C. Giảm 3 lần.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 24: Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 4230C thì áp suất khí tăng lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là

  • A. 1000C.
  • B. -1730C.
  • C. 90C.
  • D. 2820C.

Câu 25: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 0,5 lít hỗn hợp khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Ấn pit-tông xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,05 lít và áp suất tăng lên 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí ở trạng thái nén là

  • A. 480 K.
  • B. 500 K.
  • C. 520 K.
  • D. 540 K.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác