Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối Ôn tập chương 1: Vật lí nhiệt (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Vật lí nhiệt (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sự hóa hơi có thể xảy ra dưới hình thức nào?

  • A. Bay hơi và nóng chảy.
  • B. Bay hơi và sôi.
  • C. Sôi và đông đặc.
  • D. Nóng chảy và thăng hoa.

Câu 2: Theo định luật I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng các đại lượng nào?

  • A. Công, động năng và thế năng.
  • B. Động năng và thế năng.
  • C. Động năng và nhiệt lượng mà vật nhận được.
  • D. Công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

Câu 3: Đâu là công thức chuyển nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin?

  • A. T (K) = t (0C) + 273.
  • B. T (K) = 1,8t (0C) + 32.
  • C. T (K) = t (0C) – 273.
  • D. T (K) = 1,8t (0C) – 32.

Câu 4: Nhiệt hóa hơi riêng của một chất lỏng là gì?

  • A. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
  • B. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
  • C. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
  • D. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.

Câu 5: Đơn vị của nhiệt dung riêng là gì?

  • A. J/kg.
  • B. J/kg.K.
  • C. J.kg/K.
  • D. J/K.

Câu 6: Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là bao nhiêu?

  • A. 2,77.105 J/kg.
  • B. 3,34.105J/kg.
  • C. 0,25.105 J/kg.
  • D. 1,80.105 J/kg.

Câu 7: Nhiệt hóa hơi riêng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất.
  • B. Bản chất của chất lỏng.
  • C. Nhiệt độ môi trường.
  • D. Khối lượng chất lỏng.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt hóa hơi riêng của một chất?

  • A. Được kí hiệu là L. 
  • B. Chất lỏng có thể hóa hơi ở các nhiệt độ khác nhau.
  • C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt hóa hơi như nhau.
  • D. Được đo bằng đơn vị J/kg.

Câu 9: Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2260.106 J/kg có nghĩa là gì?

  • A. 1 kg nước sẽ tỏa ra nhiệt lượng 2260.106 J khi hóa hơi hoàn toàn.
  • B. 1 kg nước cần thu nhiệt lượng 2260.106 J để hóa lỏng.
  • C. 1 kg nước tỏa ra nhiệt lượng 2260.106 J khi hóa hơi hoàn toàn.
  • D. 1 kg nước cần thu nhiệt lượng 2260.106 J để hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.

Câu 10: Nhiệt hóa hơi riêng của một chất càng cao thì sẽ cần nhiều năng lượng hơn để chuyển trạng thái từ

  • A. thể lỏng sang thể khí.
  • B. thể khí sang thể lỏng.
  • C. thể rắn sang thể khí.
  • D. thể khí sang thể rắn.

Câu 11: Khi một chất đang hóa hơi ở nhiệt độ sôi, nếu ta vẫn cung cấp nhiệt lượng thì nhiệt độ của nó sẽ

  • A. vẫn tăng đều.
  • B. giảm đều.
  • C. không thay đổi.
  • D. lúc đầu tăng sau đó giảm.

Câu 12: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,3.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 1,5 kg nước đá ở 00C là

  • A. 3,3.105 J.
  • B. 4,95.105 J.
  • C. 1,65.105 J.
  • D. 9,9.105 J.

Câu 13: Một nhà máy thép mỗi lần luyện được 10 tấn thép. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thép là 2,77.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy thép trong mỗi lần luyện của nhà máy ở nhiệt độ nóng chảy là

  • A. 2,77.109 J.
  • B. 2,77.109 kJ.
  • C. 2,77.106 J.
  • D. 2,77.103 kJ.

Câu 14: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục đá có khối lượng 100 g ở 00C là

  • A. 334 kJ.
  • B. 33 400 J.
  • C. 33,4.104 J.
  • D. 3340 kJ.

Câu 15: Nhiệt nóng chảy của chì là 0,25.105 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 5 kg chì là 

  • A. 1,25.106 J.
  • B. 125 000 kJ.
  • C. 12 500 J.
  • D. 125 kJ.

Câu 16: Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để nung nóng chảy hoàn toàn 5 tạ đồng từ 350C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg, nhiệt độ nóng chảy của đồng là 10850C, nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K.

  • A. 2,895.104 J.
  • B. 2,895.102 J.
  • C. 2,895.108 J.
  • D. 2,895.106 J.

Câu 17:Một người cọ xát một miếng sắt dẹt có khối lượng 100 g trên một tấm đá mài. Sau một khoảng thời gian, miếng sắt nóng thêm 100C. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 440 J/kg.K. Tính công mà người này đã thực hiện, giả sử rằng 30% công đó được dùng để làm nóng miếng sắt.

  • A. 1100 J.
  • B. 2070 J.
  • C. 2200 J.
  • D. 1040 J.

Câu 18: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,4 kg, chứa được 3 lít nước đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 740 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 800C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của nước là

  • A. 320C.
  • B. 230C.
  • C. 280C.
  • D. 190C.

Câu 19: Độ lớn của nhiệt lượng cần cung cấp cho vật làm tăng nhiệt độ của nó không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ tăng nhiệt độ của vật.
  • C. Tính chất của chất làm vật.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt dung riêng của một chất?

  • A. Được đo bằng đơn vị J/kg.K.
  • B. Nhiệt dung riêng được kí hiệu là Q.
  • C. Nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật là: Q = mcΔt.
  • D. Vật làm bằng chất có nhiệt dung riêng nhỏ thì dễ nóng lên và cũng dễ nguội đi.

Câu 21: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất?

  • A. Bình A.        
  • B. Bình B.       
  • C. Bình C.         
  • D. Bình D.

Câu 22: Nếu dùng nhiệt kệ để đo nhiệt độ một vật thì thấy giá trị 250C, nhiệt độ của vật trong thang nhiệt độ Kelvin là

  • A. 298 K.
  • B. 77 K.
  • C. 25 K.
  • D. 100 K.

Câu 23: Một vật được làm lạnh từ 500C xuống 00C. Theo thang nhiệt độ Kelvin, vật này đã giảm đi bao nhiêu độ?

  • A. 273 K.
  • B. 136,5 K.
  • C. 32 K.
  • D. 50 K.

Câu 24: Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 273 K đến 1273 K dùng để đo nhiệt độ của các lò nung. Phạm vi đo của nhiệt kế này trong thang nhiệt độ Celcius là

  • A. 00C đến 10000C.
  • B. 00C đến 1000C.
  • C. 2730C đến 12730C.
  • D. 1340C đến 6890C.

Câu 25: Động năng phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tốc độ chuyển động của phân tử.
  • B. Nhiệt độ của vật.
  • C. Thể tích của vật.
  • D. Khoảng cách giữa các phân tử.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác