Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối Ôn tập chương 1: Vật lí nhiệt (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Vật lí nhiệt (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Một người thợ nấu chảy thép phế liệu trong một chiếc nồi kim loại. Để chế tạo gang, người đó bỏ thêm vào nồi thép nóng chảy đỏ rực đó một ít rơm. Kim loại làm nồi nấu phải có đặc điểm gì để không bị hòa tan với thép nóng chảy?

  • A. Phải có nhiệt độ hóa hơi cao hơn nhiệt độ của gang và thép.
  • B. Phải có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ của gang và thép.
  • C. Phải có nhiệt độ ngưng kết thấp hơn nhiệt độ của gang và thép.
  • D. Phải có nhiệt độ hóa hơi cao thấp nhiệt độ của gang và thép.

Câu 2:Biến đổi khí hậu là sự thay đổi lâu dài về nhiệt độ và các hình thái thời tiết. Nguyên nhân chính gây ra biến đổi khí hậu là do các hoạt động của con người, đặc biệt liên quan tới đốt các nguyên liệu hóa thạch làm tăng lượng khí nhà kính từ đó làm tăng nhiệt độ trái đất. Với tốc độ như hiện nay, nhiều tỉnh ven biển của Việt Nam sẽ bị xâm nhập mặn tăng, nhiều diện tích đất sẽ bị ngập nước mặn không còn sử dụng được nữa. Vì sao khi khi nhiệt độ trái đất tăng lên, mực nước biển sẽ dâng cao?

  • A. Nước biển sẽ giãn nở do nhiệt, một lượng nước băng ở hai cực trái đất cũng sẽ tan chảy.
  • B. Khí ở biển được nén với áp suất cao, khoảng cách giữa các nguyên tử giảm xuống, tương tác giữa các nguyên tử tăng lên, do đó không khí từ thể khí chuyển sang thể lỏng.
  • C. Nước biển sẽ nóng chảy và tăng cao.
  • D. Băng tan ở hai cực trái đất. 

Câu 3: Vì các phân tử tương tác với nhau nên chúng có

  • A. năng lượng.
  • B. cơ năng.
  • C. động năng.
  • D. thế năng.

Câu 4: Thế năng phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tốc độ chuyển động của phân tử.
  • B. Nhiệt độ của vật.
  • C. Thể tích của vật.
  • D. Khoảng cách giữa các phân tử.

Câu 5:Đơn vị của nội năng là gì?

  • A. Niu-tơn (N).
  • B. Jun (J).
  • C. Oát (W).
  • D. Vôn (V).

Câu 6: Theo định luật I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng các đại lượng nào?

  • A. Công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
  • B. Động năng và thế năng.
  • C. Động năng và nhiệt lượng mà vật nhận được.
  • D. Công, động năng và thế năng.

Câu 7: Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách nào?

  • A. Thực hiện công và nhận nhiệt lượng
  • B. Thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Nhận công và nhận nhiệt lượng.
  • D. Nhận công và truyền nhiệt.

Câu 8: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về thang nhiệt độ Celsius?

  • A. Kí hiệu của nhiệt độ là t.
  • B. 10C tương đương với 273 K.
  • C. Đơn vị đo nhiệt độ là 0C.
  • D. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1 atm là 00C.

Câu 9: Trong thang nhiệt độ Kelvin, nhiệt độ của nước đang sôi là

  • A. 273 K.
  • B. 212 K.
  • C. 373 K.
  • D. 312 K.

Câu 10:Nhiệt độ của nước đang sôi trên thang nhiệt độ Fahrenheit là

  • A. 320F.
  • B. 2730F.
  • C. 1000F.
  • D. 2120F.

Câu 11:Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về thang nhiệt độ Kelvin?

  • A. Kí hiệu của nhiệt độ là T.
  • B. Nhiệt độ không tuyệt đối, được định nghĩa là 0 K.
  • C. Nhiệt độ điểm ba của nước, được định nghĩa là 273,16 K.
  • D. Mỗi độ chia trong thang nhiệt độ Kelvin có độ lớn bằng 1/100 khoảng cách giữa hai nhiệt độ mốc của thang nhiệt độ này.

Câu 12: Nhiệt độ sôi của thủy ngân trong thang nhiệt độ Kelvin là

  • A. 505 K.
  • B. 630 K.
  • C. 273 K.
  • D. 90 K.

Câu 13: Nhiệt kế nào sau đây có thể đo nhiệt độ của nước đang sôi?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân.
  • B. Nhiệt kế rượu.
  • C. Nhiệt kế cồn.
  • D. Nhiệt kế dầu.

Câu 14:Đơn vị của nhiệt dung riêng là gì?

  • A. J/kg.
  • B. J/kg.K.
  • C. J.kg/K.
  • D. J/K.

Câu 15:Đâu là công thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật?

  • A. Q = UIt.
  • B. Q = λm.
  • C. Q = mcΔt.
  • D. Q = Lm.

Câu 16:Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là gì?

  • A. J/kg.
  • B. J/kg.K.
  • C. J.kg/K.
  • D. J/K.

Câu 17:Đâu là công thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm vật nóng chảy hoàn toàn?

  • A. Q = UIt.
  • B. Q = λm.
  • C. Q = mcΔt.
  • D. Q = Lm.

Câu 18:Vận động viên chạy Marathon mất rất nhiều nước trong khi thi đấu. Các vận động viên thường chỉ có thể chuyển hóa khoảng 20% năng lượng hóa học dự trữ trong cơ thể thành năng lượng dùng cho các hoạt động của cơ thể, đặc biệt là hoạt động chạy. Phần năng lượng còn lại chuyển thành nhiệt thải ra ngoài nhờ sự bay hơi của nước qua hô hấp và da để giữ cho nhiệt độ của cơ thể không đồi. Nếu vận động viên dùng hết 11 000 kJ trong cuộc thi thì có khoảng bao nhiêu lít nước đã thoát ra khỏi cơ thể? Coi nhiệt độ cơ thể của vận động viên hoàn toàn không đối và nhiệt hóa hơi riêng của nước trong cơ thể vận động viên là 2,45.106 J/kg.

  • A. 0,0009 lít.
  • B. 0,009 lít.
  • C. 0,09 lít.
  • D. 0,9 lít.

Câu 19: Một ấm đun nước có công suất 700 W chứa 450 g nước ở 250C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.106J/kg. Sau khi đun nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun sôi nước trong 1 phút 30 giây. Khối lượng nước còn lại sau khoảng thời gian này là

  • A. 270 g.
  • B. 180 g.
  • C. 324 g.
  • D. 432 g.

Câu 20: Một người thợ rèn nhúng một con dao rựa bằng thép có khối lượng 800 g ở nhiệt độ 8000C vào trong bể nước lạnh để làm tăng độ cứng của lưỡi dao. Nước trong bể có thể tích 300 lít và có nhiệt độ bằng với nhiệt độ ngoài trời là 300C. Biết nhiệt dung riêng của thép và nước lần lượt là 460 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt cho thanh bể và môi trường bên ngoài. Nhiệt độ của nước khi có sự cân bằng nhiệt là

  • A. 30,220C.
  • B. 30,500C.
  • C. 31,810C.
  • D. 32,050C.

Câu 21: Một ấm đun nước có công suất 500 W chứa 500 g nước ở nhiệt độ 300C. Cho nhiệt dung riêng của nước nước là 4200 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.106 J/kg. Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là

  • A. 100 s.
  • B. 194 s.
  • C. 200 s.
  • D. 294 s.

Câu 22:Hình dưới là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của chất rắn kết tinh khi được làm nóng chảy? Giai đoạn c là giai đoạn nào trong quá trình nóng chảy?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chất rắn chưa nóng chảy.
  • B. Chất rắn đã nóng chảy hoàn toàn.
  • C. Chất rắn đang nóng chảy.
  • D. Chất rắn đang nhận được nhiệt năng.

Câu 23:Thực hiện công 400 J để nén khí trong một xilanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng là 40 J. Độ thay đổi nội năng của khí trong xilanh là

  • A. 440 J.
  • B. 360 J.
  • C. 40 J.
  • D. 400 J.

Câu 24: Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lương tương ứng Q1 và Q2. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và của rượu là 800 kg/m3, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.k và của rượu là 2500 J/kg.K. Để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì

  • A. Q1 = Q2.
  • B. Q1 = 1,25Q2.
  • C. Q1 = 1,68Q2.
  • D. Q1 = 20Q2.

Câu 25: Một vật được làm lạnh từ 1000C xuống 00C. Theo thang nhiệt độ Kelvin, vật này đã giảm đi bao nhiêu độ?

  • A. 273 K.
  • B. 136,5 K.
  • C. 32 K.
  • D. 50 K..

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác