Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 99: Ôn tập về số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 99: Ôn tập về số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân 74,6 để  có hai chữ số ở phần thập phân :

  • A. 74,6 = 74,60
  • B. 74,6 = 74,600
  • C. 74,6 = 74,6
  • D. 74,6 = 74,06

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết số thập phân 0,321 dưới dạng phân số thập phân (phân số tối giản nếu được).

0,321 = $\frac{...........}{...............}$

  • A. $\frac{321}{100}$
  • B. $\frac{321}{1000}$
  • C. $\frac{321}{10}$
  • D. $\frac{321}{10000}$

Câu 3: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 23,86; 24,199; 16,12; 24,3.

  • A. 24,3; 23,86; 24,199; 16,12.
  • B.24,199; 23,86; 16,12;24,3
  • C. 24,3; 24,199; 23,86; 16,12.
  • D.  24,199; 24,3;23,86; 16,12.

Câu 4: Có bao nhiêu số thập phân có thể viết vào chỗ chấm sao cho 1,1 < … < 1,2?

  • A. Không có số nào
  • B. 8 số
  • C. 100 số
  • D. Có vô số số

Câu 5: Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống:

2,13 < .............<..............<............<5,02

  • A. 6; 4; 5
  • B. 1; 4; 5
  • C. 2; 4; 5
  • D. 3; 4; 5

Câu 6: Hỗn số $9_{1000}^{9}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 9,9
  • B. 9,09
  • C. 9,009
  • D. 9,0009

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết số thập phân sưới dạng tỉ số phần trăm: 0,5 = ........ %

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 60
  • D. 30

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

9,468 … 9,48

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9: Phân số $\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 3,4
  • B. 0,34
  • C. 0,675
  • D. 0,75

Câu 10: Phân số $\frac{5}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,5
  • B. 0,05
  • C. 0,005
  • D. 0,0005

Câu 11: Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.

  • A. 4,500
  • B. 4,50
  • C. 4,5
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 19,3562 là:

  • A. $\frac{6}{10}$
  • B. $\frac{6}{100}$
  • C. $\frac{6}{1000}$
  • D. $\frac{6}{10000}$

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm có tám đơn vị, không phần mười, sáu phần trăm, một phần nghìn được viết là ..........

  • A. 806,1
  • B. 80,61
  • C. 8,061
  • D. 8,0061

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống :

Phần nguyên của số thập phân 24,567 là ..........

  • A. 24
  • B. 24,5
  • C. 567
  • D. 4,567

Câu 15: Số thập phân 37,36 được đọc là:

  • A. Ba bảy phẩy ba sáu
  • B. Ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu
  • C. Ba sáu phẩy ba bảy
  • D. Ba mươi sáu phẩy ba mươi bảy

Xem đáp án

Bình luận