Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 97: Ôn tập về số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 97: Ôn tập về số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng

24 600 ........... 24 597

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 2: Đọc số: "98 555"

  • A. Chín trăm tám nghìn năm trăm năm mươi lăm
  • B. Chín mươi tám triệu năm trăm năm mươi lăm
  • C. Chín triệu tám nghìn năm trăm năm mươi lăm
  • D. Chín mươi tám nghìn năm trăm năm mươi lăm

Câu 3: Viết số:

 Năm trăm sáu mươi tám nghìn hai trăm linh năm

  • A. 568 2005
  • B. 568 205
  • C. 568 25
  • D. 568 025

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất: Cho số  $\overline{81x}$. Tìm chữ số x để được số chia hết cho cả 3 và 5 là:

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 0; 5

Câu 5: Cho số $\overline{2a7}$. Để được số chia hết cho 9 thì a có giá trị là:

  • A. 0
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 0; 9

Câu 6: Cho các số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

  • A. 45687
  • B. 87465
  • C. 56874
  • D. 87456

Câu 7: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

  • A. 2467; 6247; 7642; 4276
  • B. 7642; 6247; 4276; 2467
  • C. 4276; 2467; 7642; 6247
  • D. 2467; 6247; 4276; 7642

Câu 8: Điền dấu (>; <; = )thích hợp vào ô trống:

67800 ............... 678 × 100

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1000 … 987

  • A. =
  • B. <
  • C. >

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để được ba số chẵn liên tiếp:

..........; 998; 1000

  • A.  995
  • B.  997
  • C.  993
  • D.  996

Câu 11: Cho dãy số như sau:

1998; 1999; …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

  • A. 2000
  • B. 2001
  • C. 2002
  • D. 2003

Câu 12: Giá trị của chữ số 8 trong số 71806 là 8000. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của chữ số 5 trong số 45009 là ..........

  • A.  5000
  • B.  500
  • C.  50
  • D.  50000

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là ............

  • A. 360782
  • B. 36782
  • C. 367802
  • D. 367820

Câu 15: Số 248503 được đọc là:

  • A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba
  • B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
  • C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
  • D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba

Xem đáp án

Bình luận