Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 78: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 78: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,2m. Mỗi xăng-ti-mét khối kim loại nặng 6,2g. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 49,6
  • B. 496
  • C. 4960
  • D. 49600

Câu 2: Cho hình lập phương có diện tích một mặt là 49dm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

  • A. 196dm3.
  • B. 343dm3.
  • C. 294dm3.
  • D. 334dm3.

Câu 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài là 1,5m; chiều rộng 1,2m, chiều cao 2m. Mặt nước cách miệng bể 0,5m. Người ta mở khóa cho nước chảy ra khỏi bể, sau 5 giờ thì bể cạn. Hỏi nước chảy ra khỏi bể mỗi phút được bao nhiêu lít?

  • A. 3 lít
  • B. 6 lít
  • C. 9 lít
  • D. 12 lít

Câu 4: Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2,5m; chiều rồng kém chiều dài 1,3m; chiều cao gấp 1,5 lần chiều rồng. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm 45% thể tích của bể. Hỏi cần phải cho thêm vào bể bao nhiêu lít được đầy bể nước?

  • A. 5400 lít
  • B. 2970 lít
  • C. 2700 lít
  • D. 2430 lít

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trồng:

Một căn phòng hình hộp chữ nhật chứa được 36 người và mỗi người có đủ 4,5m3 không khí để thở. Biết chiều cao căn phòng là 4m.

Vậy diện tích đáy căn phòng đó là ............$m^{2}$

  • A.  30,5.
  • B.  40,5.
  • C.  50,5.
  • D.  60,5.

Câu 6: Cho hai hình lập phương A và B. Biết hình A có độ cạnh dài gấp 4 lần cạnh hình B. Hỏi thể tích hình A gấp bao nhiêu thể tích hình B?

  • A. 4 lần
  • B. 16 lần
  • C. 32 lần
  • D. 64 lần

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 5,2$dm^{3}$. Biết chiều dài là 25cm, chiều rộng là 16cm.

Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là  ............$cm^{2}$

  • A. 1046
  • B. 1056
  • C. 1066
  • D. 1076

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

27,5$m^{3}$ ... 2750$dm^{3}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864$cm^{2}$

Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là..........$cm^{2}$

  • A.  546
  • B.  556
  • C.  566
  • D.  576

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ:

Vậy diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là ..........$dm^{2}$

  • A.  1016.
  • B.  1006.
  • C.  1026.
  • D.  1036.

Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm và chiều dài là 9cm. Tính chu vi hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật.

  • A. 21,98cm
  • B. 43,96cm
  • C. 72,22cm
  • D. 144,44cm

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ:

Diện tích tam giác ABC là ...........$dm^{2}$

  • A. 1620
  • B. 1630
  • C. 1640
  • D. 1610

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 14cm và 18cm; chiều cao là 11cm.

Diện tích hình thang đó là ...........$cm^{2}$

  • A. 156
  • B. 165
  • C. 176
  • D. 186

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
  • B. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 15: Em hãy chọn phát biểu sai:

  • A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
  • B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
  • C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14.
  • D. Muốn tính chu vi tròn ta lấy đường tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.

Xem đáp án

Bình luận