Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 75: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 75: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

$\frac{5}{8}$dm3= ...........cm3

  • A. 62500
  • B.625000
  • C. 6250
  • D. 625

Câu 2: Chọn đáp án đúng:

2 m3 = ..................... dm3

  • A. 20
  • B. 200
  • C. 2000
  • D. 20000

Câu 3: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 7m, chiều rộng 2m và chiều cao 5m. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1m3 để đầy cái hộp đó.

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 60
  • D. 70

Câu 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

$\frac{75213}{100}$m3 .................75213dm3.

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

$\frac{23456}{1000}$ m3................ 23,456m3.

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống.

8 000 002cm3 ........ 8,2m3.

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 7: 32040dm3 = .............. cm3

  • A.32 040 00
  • B. 32 040 000
  • C. 32 040 0
  • D. 3,2 040

Câu 8: 32,04m3 = .............. dm3

  • A. 32040
  • B. 320040
  • C. 320,40
  • D. 320400

Câu 9: 3 003, 003cm3 = ................ m3 

  • A. 3 0030,03
  • B. 3 00,3003
  • C. 3, 003003
  • D. 3 0,03003

Câu 10: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống.

3 003 003cm3 = ................ dm3 

  • A. 300,3003
  • B. 3003,003
  • C. 30030,03
  • D.  3003,0003

Câu 11: Chọn đúng hoặc sai:

0,035 mét khối ghi là:

  • A. Không phẩy không trăm ba mươi lăm mét khối.
  • B. Ba mươi lăm phần nghìn mét khối.
  • C. Ba mươi lăm phần một trăm mét khối.
  • D. Không phẩy ba mươi lăm mét khối.

Câu 12: Đọc số: 55,103cm3

  • A. Năm mươi lăm phẩy một trăm linh ba mét khối
  • B. Năm mươi lăm phẩy một trăm linh ba xăng-ti-mét khối
  • C. Năm mươi phẩy một trăm linh ba xăng-ti-mét khối
  • D. Năm mươi lăm phẩy một trăm linh ba đề - xi - mét khối

Câu 13: Viết sô: "Hai nghìn hai trăm mười lăm đề-xi-mét khối"

  • A. 215dm3
  • B. 2215dm3
  • C. 22015dm3
  • D. 22105dm3

Câu 14: Đọc số: "$\frac{9}{103}$ cm3"

  • A. chín phần một trăm linh ba mét khối.
  • B. chín phần một trăm linh ba đề - xi -mét khối.
  • C. chín một trăm linh ba xăng-ti-mét khối.
  • D. chín phần một trăm linh ba xăng-ti-mét khối.

Câu 15: Viết số: "chín phẩy một trăm linh ba mét khối."

  • A. 9,103m3
  • B.91,03m3
  • C. 910,3m3
  • D. 9,0103m3

Xem đáp án

Bình luận