Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 74: Mét khối

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 74: Mét khối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:
1m3 = ..............cm3

  • A. 1 000 000
  • B. 100000
  • C. 1 000 
  • D. 100

Câu 2: Viết số: "Mười tám mét khối"

  • A. 1,8m3
  • B. 18m3
  • C. 180m3
  • D. 108m3

Câu 3: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa cứng. Biết hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm để lấp đầy hộp đó?

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 60
  • D. 70

Câu 4: Điền dấu >, <, = vào ô trống.

0,84m3 ..................840001cm3.

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống.

6,5m3 ............... 6500dm3.

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 6: Điền giá trị đúng vào ô trống.

21,12m3 = ................ dm3.

  • A. 2112,0
  • B. 21120
  • C. 2,112
  • D. 211,02

Câu 7: Chọn đáp án đúng:
167,568m3 = .............cm3.

  • A. 16756800
  • B. 1675680
  • C. 167568000
  • D. 167568

Câu 8: Chọn số thích hợp để điền vào ô trống.

$\frac{21}{100}$ = ......... dm3

  • A. 2100 000
  • B. 2100
  • C. 21000
  • D. 210 000

Câu 9: Chọn số thích hợp để điền vào ô trống.

1,0005m3 = ............... cm3.

  • A. 100500
  • B. 1005000
  • C. 1000500
  • D. 10500

Câu 10: Chọn đáp án đúng:
4,218m3 =............... dm3.

  • A.  42.18
  • B. 421.8
  • C.  4218
  • D.  42108

Câu 11: Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:

3m3 = .......... dm3.

  • A. 30
  • B. 300
  • C. 3000
  • D. 30000

Câu 12: 

Hình lập phương cạnh 1m gồm: 10 x 10 x10 = 1000 hình lập phương cạnh 1dm.

Nên: 1m3 = 1000 dm3 = ................ cm3.

  • A. 1000 000
  • B. 100000
  • C. 1000
  • D. 100

Câu 13: 

Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1,viết tắt là .

  • A. m3
  • B. cm3
  • C. dm3

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

1402$cm^{3}$ - 789$cm^{3}$ = ........... $cm^{3}$

  • A.  623
  • B.  633
  • C.  603
  • D.  613

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

$\frac{4}{5}$ $m^{3}$ = ......... $cm^{3}$

  • A. 800000
  • B. 80000
  • C. 8000
  • D. 800

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác