Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 66: Luyện tập về tính diện tích
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 66: Luyện tập về tính diện tích. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Biết AB = 4,1m; DC = 6m
AH = 3,5m; EK = 3,3m.
- A. 27,775m2.
- B. 27,757m2.
C. 27,575m2.
- D. 27,557m2.
Câu 2: Tính diện tích hình được tạo bởi hình bình hành và hình thoi như hình vẽ dưới đây:
Đáp số: ............... (cm2).
A. 11696
- B. 10696
- C. 11596
- D. 11686
Câu 3: Tính diện tích mảnh đất được cho bởi kích thước như hình vẽ sau:
Biết: DC = 22m; IC = 3,5m
AD = 12m; BK = 6,2m.
A. 300,35 m2
- B. 30,035 m2
- C. 3,0035 m2
- D. 3003,5 m2
Câu 4: Bác Na có một mảnh ruộng có dạng như hình vẽ sau. Bác muốn tính diện tích của mảnh ruộng. Em hãy giúp bác Na tính diện tích mảnh ruộng đó
A. 4462,5 m2
- B. 4,4625 m2
- C. 44,625 m2
- D. 446,25 m2
Câu 5: Tính diện tích của tấm biển quảng cáo có kích thước như hình vẽ:
A. 66,5 m2
- B. 64,5 m2
- C. 65,5 m2
- D. 63,5 m2
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24,4cm; BC = 11cm. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = $\frac{3}{5}$ AB.
Diện tích hình thang AMCD là ............... cm2
- A. 2,1472
- B. 2147,2
- C. 21,472
D. 214,72
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình thang như hình vẽ:
Diện tích hình thang đã cho là ............. cm2
- A. 511
- B. 611
C. 711
- D. 811
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18m2; đáy bé AB = 1,7m; đáy lớn CD gấp hai lần đáy bé AB.
Vậy chiều cao AH là ........... m.
- A. 1,6.
- B. 2,6.
C. 3,6.
- D. 4,6.
Câu 9: Cho tam giác ABC có BC = 67dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD = 15dm thì diện tích tam giác tăng thêm 255 dm2. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. 568,5dm2
B. 1139dm2
- C. 1394dm2
- D. 2278dm2
Câu 10: Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó.
- A. 3220m2.
- B. 3320m2.
C. 3620m2.
- D. 3520m2.
Câu 11: Tính diện tích mảnh vườn cho bởi kích thước dưới đây:
- A.1349
- B. 1249
- C.1449
D. 1549
Câu 12: Tính diện tích tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích tấm bìa là ............. cm2.
- A. 30,97
- B. 31,97
C. 32,97
- D.33,97
Câu 13: Sân trường em hình vuông có cạnh 81m. Chính giữa sân trường có một vườn hoa hình bình hành có độ dài và chiều cao lần lượt là 24m và 20m. Tính diện tích phần còn lại của sân trường.
- A. 5081 $m^{2}$
B. 6081$m^{2}$
- C. 8081 $m^{2}$
- D. 7081 $m^{2}$
Câu 14: Tính diện tích tấm bìa có kích thước được cho bởi hình vẽ dưới đây:
Chọn đáp án đúng.
Diện tích tấm bìa là:
A. 942cm2.
- B. 912cm2.
- C. 1104cm2.
- D. 1646cm2.
Câu 15: Một mảnh đất có kích thước được cho bới như hình vẽ sau:
Phần tô màu để trồng rau. Tính diện tích để trồng rau.
Diện tích để trồng rau là ................ (m2).
A. 19,98
- B. 18,98
- C. 17,98
- D. 16,98
Xem toàn bộ: Giải VNEN toán 5 bài 66: Luyện tập về tính diện tích
Bình luận