Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 62: Chu vi hình tròn

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 62: Chu vi hình tròn. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình vẽ:

Chu vi của hình tròn trên là:

  • A. 37,68m
  • B. 36,48m
  • C. 18,24m
  • D. 18,84m

Câu 2: Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.

  • A. 37,68m.
  • B. 376,8m.
  • C. 3,768m.
  • D. 3768m.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai hình tròn có tổng chu vi là 52,8dm. Bán kính hình tròn nhỏ bằng $\frac{1}{5}$ bán kính hình tròn lớn.

Vậy chu vi của hình tròn lớn là ..... dm, chu vi của hình tròn nhỏ là ........dm.

  • A. Chu vi hình tròn lớn: 44dm; Chu vi hình tròn bé: 5,8dm.
  • B. Chu vi hình tròn lớn: 44dm; Chu vi hình tròn bé: 8,8dm.
  • C. Chu vi hình tròn lớn: 44dm; Chu vi hình tròn bé: 7,8dm.
  • D. Chu vi hình tròn lớn: 45dm; Chu vi hình tròn bé: 8,8dm.

Câu 4: Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng $\frac{1}{4}$ bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. 16 lần

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bánh xe be scuar một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được ........ vòng.

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 6: Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sáy mép hồ.

  • A. 12m
  • B. 60m
  • C. 120m
  • D. 600m

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình tròn có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm.

Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là ....... cm.

  • A. 18,84cm
  • B. 188,4cm
  • C. 1,884cm
  • D. 1884cm

Câu 8: Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.

Chu vi hình H là:

  • A. 18,84cm
  • B. 30,84cm
  • C. 37,68cm
  • D. 49,68cm

Câu 9: Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?

  • A. 20 vòng
  • B. 100 vòng
  • C. 150 vòng
  • D. 200 vòng

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6m.

Chu vi bánh xe đó là .......... m.

  • A. 188,4.
  • B. 18,84.
  • C. 1,884.
  • D. 1884.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24m là .......... m.

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 12: Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7cm là:

  • A. 2,5cm
  • B. 3,5cm
  • C. 5cm
  • D. 10cm

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi tròn có đường kính 25dm là ...... dm.

  • A. 7,085.
  • B. 78,05.
  • C. 7,85.
  • D. 78,5.

Câu 14: Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5cm.

  • A. 1,57cm
  • B. 3,14cm
  • C. 15,7cm
  • D. 31,4cm

Câu 15: Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:

  • A. C = d × 3,14
  • B. C = r × 2 × 3,14
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Xem đáp án

Bình luận