Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 56: Diện tích hình tam giác

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 56: Diện tích hình tam giác. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tam giác ABC có BC = 67dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD = 15dm thì diện tích tam giác tăng thêm 255  $dm^{2}$ . Tính diện tích tam giác ABC.

  • A. 568,5 $dm^{2}$
  • B. 1139 $dm^{2}$
  • C. 1394 $dm^{2}$
  • D. 2278 $dm^{2}$

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho tam giác MNP có MP = 32cm, NP = 36cm. Biết chiều cao tương ứng với đáy NP là MH = 24cm.

Vậy chiều cao tương ứng với đáy MP là NK = ....... cm.

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 29
  • D. 28

Câu 3: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100 $m^{2}$ thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

  • A. 3,645 tạ
  • B. 7,29 tạ
  • C. 364,5 tạ
  • D. 729 tạ

Câu 4: Tính diện tích hình tam giác AHK. Biết hình vuông ABCD có cạnh 16cm và BK = KC, DH = HC.

  • A. 156 $cm^{2}$
  • B. 128 $cm^{2}$
  • C. 96 $cm^{2}$
  • D. 64 $cm^{2}$

Câu 5: Cho hình vẽ như bên dưới:

Tính diện tích hình tam giác HDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 37cm, BC = 24cm.

  • A. 444 $cm^{2}$
  • B. 888 $cm^{2}$
  • C. 1234$cm^{2}$
  • D. 1776 $cm^{2}$

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình tam giác có diện tích là 8 $m^{2}$ và độ dài cạnh đáy là 32dm.

Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là ....... dm.

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 50
  • D. 60

Câu 7: Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24cm và diện tích là 420 $cm^{2}$ là:

  • A. 17,5cm
  • B. 23,5cm
  • C. 35cm
  • D. 396cm

Câu 11: Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ bên dưới:

  • A. 140 $cm^{2}$
  • B. 280 $cm^{2}$
  • C. 14 $cm^{2}$
  • D. 28 $cm^{2}$

Câu 8: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.

  • A. 67,5 $dm^{2}$
  • B. 67,5  $dm^{2}$
  • C. 67,05  $dm^{2}$
  • D. 675  $dm^{2}$

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 25cm và chiều cao là 16cm là ....... $m^{2}$

  • A. 200
  • B. 300
  • C. 100
  • D. 250

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 86m, chiều dài 28m. Ở giữa miếng đất, người ta làm một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 9,6m và bằng $\frac{3}{5}$ cạnh đáy.

Vậy diện tích miếng đất còn lại là .......  $m^{2}$

  • A.  34,32
  • B.  3432
  • C.  343,2
  • D.  3,432

Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ......................................................

  • A. độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
  • B. độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 
  • C. độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 3
  • D. độ dài đáy nhân với cạnh còn lại (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2

Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm là: .........................

  • A. 12 (cm2)
  • B. 14 (cm2)
  • C. 13 (cm2)
  • D. 15 (cm2)

Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.

Tính diện tích hình tam giác EDC. 

 

  • A. 64,85m2
  • B. 68,85m2
  • C. 65,85m2
  • D. 66,85m2

Câu 14: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : 

Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm.

Diện tích hình tam giác MQP là: .............

  • A. 5,5 (cm2)
  • B. 6,5 (cm2)
  • C. 7,5 (cm2)
  • D. 8,5 (cm2)

Câu 15: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : 

Diện tích hình tam giác vuông BAC là: ..........................

  • A. 6 (cm2)
  • B. 3 (cm2)
  • C. 4 (cm2)
  • D. 5 (cm2)

Xem đáp án

Bình luận