Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 39: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 39: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Tính chất cộng với 0
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Tính: 5,3 + 38,93 = 16

  • A. 44,39
  • B. 55,46
  • C. 60,23
  • D. 107,93

Câu 3: Tìm x biết x - 4,5 = 7,89

  • A. x = 52,98
  • B. x = 84,3
  • C. x = 8,43
  • D. x = 12,48

Câu 4: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

72,45 - 26,18 = …

  • A. 57,27
  • B. 56,17
  • C. 46,27
  • D. 47,27

Câu 5: Tính: 41 – 18,37

  • A. 18,5
  • B. 23,37
  • C. 23,63
  • D. 24,37

Câu 6: Chọn dáu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

41,7 - 26,34 ... 50 - 33,92

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 7: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

75,8 - 13,46 - 26,54 ........... 75,8 - (13,46 + 26,54)

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

69,23 + 147,5 + 32 = .........

  • A.  218,78
  • B.  228,78
  • C.  238,78
  • D.  248,78

Câu 9: Tìm y biết: 135,2 - y = 52,53 + 16,7

  • A. y = 65,97
  • B. y = 66,2
  • C. y = 82,67
  • D. y = 204,43

Câu 10: 385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:

  • A. 201,5
  • B. 231,12
  • C. 384,06
  • D. 616,33

Câu 11: Tính 4,36 × 32

  • A. 12,942
  • B. 13,952
  • C. 129,42
  • D. 139,52

Câu 12: Tìm y, biết y : 9 = 222 : 6 – 19,85

  • A. y = 15,435
  • B. y = 16,935
  • C. y = 154,35
  • D. y = 169,65

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức

38,24 + 18,76 × a với a = 4.

  • A. 102,68
  • B. 113,28
  • C. 153,88
  • D. 228

Câu 14: Tính nhẩm:

6,4 × 1000

  • A. 64
  • B. 640
  • C. 6400
  • D. 64000

Câu 15: Tính: 12,5 × 1,3

  • A. 12,25
  • B. 13,25
  • C. 15,25
  • D. 16,25

Xem đáp án

Bình luận