Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 34: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 34: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết trung bình cộng của ba số là 53,48. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 48,9; tổng của số thứ hai và số thứ ba là 135.

Vậy số thứ nhất là ..........; số thứ hai là ...........; số thứ ba là ...............

  • A. thứ tự từ trên xuống dưới là 25,44; 23,46; 111,54
  • B. thứ tự từ trên xuống dưới là 23,46; 25,44; 111,54
  • C. thứ tự từ trên xuống dưới là  111,54; 25,44; 23,46
  • D. thứ tự từ trên xuống dưới là 25,44; 22,46; 111,54

Câu 2: Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có số đo như hình vẽ:

Vậy chu vi hình vuông ABCD .. chu vi hình chữ nhật MNPQ.

Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Lớn hơn
  • C. Bằng

Câu 3: Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được 6,3 tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào 16 bao, mỗi bao 0,45 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  • A. 13,5kg
  • B. 135kg
  • C. 1350kg
  • D. 13500kg

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

  • A. từ trên xuống dưới là: 78;1; 23; 1; 101; 1; 100; 5036.
  • B. từ trên xuống dưới là: 1; 78; 23; 101; 1; 100; 1; 5036.
  • C. từ trên xuống dưới là: 1; 78; 23; 1; 101; 1; 100; 5036.
  • D. từ trên xuống dưới là: 1; 78; 1; 23; 101; 1; 100; 5036.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất.

Vậy trong hai ngày đó dệt được tất cả ......... mét vải.

  • A. 75,4
  • B. 74,4
  • C. 77,4
  • D.73,4

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức

38,24 + 18,76 × a với a = 4.

  • A. 102,68
  • B. 113,28
  • C. 153,88
  • D. 228

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75 m, chiều rộng kém chiều dài 13,5m.

Vậy thửa ruộng đó có chu vi bằng ......... mét.

  • A. 178
  • B. 188
  • C. 168
  • D. 198

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

  • A. 25,64; 579,72.
  • B. 23,64; 589,72.
  • C. 24,64; 589,72.
  • D. 25,64; 589,72.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất:

316 – 15,74 × 8 … 18,45 × 7 + 60,93

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 10: Tìm y, biết y : 9 = 222 : 6 – 19,85

  • A. y = 15,435
  • B. y = 16,935
  • C. y = 154,35
  • D. y = 169,65

Câu 11: Tính:

38,75 × 8 : 5

  • A. 61
  • B. 62
  • C. 63
  • D. 64

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thích hợp điền vào ô trống (1) là .........

Số thích hợp điền vào ô trống (2) là ..........

  • A. (1) là 50,16;  (2) là 34,72.
  • B.(1) là 16,50;  (2) là 34,72.
  • C. (1) là 50,16;  (2) là 72,34.
  • D. (1) là 50,72;  (2) là 34, 16

Câu 13: Tính 4,36 × 32

  • A. 12,942
  • B. 13,952
  • C. 129,42
  • D. 139,52

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

17,3 x 5 = .........

  • A. 86,5
  • B. 86,05
  • C. 8,65
  • D. 8,065

Câu 15: Phép tính sau đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Bình luận