Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 26: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: 1dam = ............. hm

  • A. $\frac{1}{10000}$
  • B. $\frac{1}{1000}$
  • C. $\frac{1}{100}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Câu 2: 6km 4m = ...... km

  • A. 6, 04
  • B. 6, 004
  • C. 6,4
  • D. 6, 0004

Câu 3: Chọn đáp án đúng
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng ........... đơn vị lớn hơn liền trước nó

  • A. $\frac{1}{10}$ (bằng 0,1)
  • B. $\frac{1}{100}$ (bằng 0,01)
  • C. $\frac{1}{1000}$ (bằng 0,001)
  • D. $\frac{1}{10000}$ (bằng 0,0001)

Câu 4:  Điền số thích hợp vào ô trống:

39km9m = ....... m

  • A. 309
  • B. 3,009
  • C. 3,09
  • D. 3009

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:

- Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

- Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Hỏi bạn nào nói đúng?

  • A. Bạn An
  • B. Bạn Bình
  • C. Cả hai bạn đều nói sai
  • D. Cả hai bạn đều nói đúng

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 336km. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Vậy chiều dài hình chữ nhật đó là ........... km; chiều rộng hình chữ nhật đó là ............ km.

  • A.  0,00112; 0,00056
  • B.  0,0112; 0,00056
  • C.  0,00112; 0,0056
  • D.  0,112; 0,056

Câu 7: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:

Viết số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: 578m = ...hm.

  • A.  $5_{100}^{78}$
  • B.  $57_{100}^{8}$
  • C.  $5_{50}^{39}$
  • D.  $57_{2}^{25}$

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có chu vi là 512m. Độ dài cạnh hình vuông đó là ....... m

  • A. 1,028
  • B. 10,28
  • C. 1,28
  • D. 1,0028

Câu 9: Trong cùng một thời gian Tom đi được quãng đường 5km3m, Jerry đi được quãng đường 5,3km. Hỏi bạn nào đi nhanh hơn?

  • A. Bạn Tom
  • B. Bạn Jerry
  • C. Hai bạn đi nhanh như nhau

Câu 10: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

72,5m ........... 721,4dm

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 11: Điền số thích vào ô trống:

27,9km = ...... m

  • A. 2790
  • B. 27,9
  • C. 2,79
  • D. 27900

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống sau:

53,2dm = ......... dm .......... cm

  • A. 53; 20.
  • B. 530; 2.
  • C. 53; 200.
  • D. 53; 2.

Câu 13: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

38317dm = ...hm

  • A. 3,8317
  • B. 38,317
  • C. 383,17
  • D. 3831,7

Câu 14: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:

18km81m = ........km

  • A. 1, 8081
  • B. 180, 81
  • C. 18, 081
  • D. 18, 81

Câu 15: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):

24m7dm = ............... m

  • A. 24, 7
  • B. 24, 07
  • C. 24, 007
  • D. 2,47

Xem đáp án

Bình luận