Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chuyển số thập phân thành phân số thập phân :
0,92 = ..........$\frac{........}{.........}$
- A. $\frac{92}{8}$
B. $\frac{92}{100}$
- C. $\frac{92}{1000}$
- D. $\frac{92}{10}$
Câu 2: Viết hỗn số thành số thập phân:
$3_{10}^{1}$ = ............
- A. 0,31
- B. 0, 0031
- C. 0,31
D. 3,1
Câu 3: Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số: 6 0 5 0 8
A. 605,08
- B. 6050, 8
- C. 60, 508
- D. 6, 0508
Câu 4: Phần thập phân của số: 0,001
- A. 0
- B. 00
- C. 0,001
D. 001
Câu 5: Phần nguyên của số: 2,56
A. 2
B. 56
- C. 5
- D. 2,5
Câu 6: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là ..........
A. 28,905
- B. 28,95
- C. 28,915
- D. 28,905
Câu 7: Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:
- A. $\frac{9}{1000}$
- B. $\frac{9}{100}$
- C. $\frac{9}{10}$
D. $\frac{9}{10000}$
Câu 8: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là ...........
A. 705,132
- B. 705,123
- C. 705,213
- D. 705,321
Câu 9: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:
A. $\frac{6}{10}$
- B. $\frac{6}{100}$
- C. $\frac{6}{1000}$
- D. $\frac{6}{10000}$
Câu 10: Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục
- B. Hàng đơn vị
- C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
Câu 11: Số thập phân 245,018 gồm:
- A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
- B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Số thập phân 0,06 đọc là:
- A. Không phẩy sáu
B. Không phẩy không sáu
- C. Không phẩy không không sáu
- D. Không phẩy không
Câu 14: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
- A. 0,01 đơn vị
- B. 0,1 đơn vị
C. 10 đơn vị
- D. 100 đơn vị
Câu 15: Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
- A. (1) -> (2) -> (3)
- B. (3) -> (2) -> (1)
C. (2) -> (1) -> (3)
- D. (3) -> (2) -> (1)
Bình luận