Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:   Điền >, < , =

4 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ ......... 5 $m^{2}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 2: 800 $mm^{2}$ = ......... $cm^{2}$

  • A.  $\frac{8}{10}$
  • B.  $\frac{8}{100}$
  • C. 8
  • D.  $\frac{8}{1000}$

Câu 3:  1$mm^{2}$= ......... $cm^{2}$

  • A. $\frac{1}{10}$
  • B. $\frac{1}{100}$
  • C. $\frac{1}{1000}$
  • D. $\frac{1}{10000}$

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

321  $cm^{2}$ =  $\frac{......}{.........}$  $m^{2}$

  • A. $\frac{312}{10000}$
  • B. $\frac{312}{1000}$
  • C. $\frac{312}{100}$
  • D. $\frac{312}{10}$

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng $\frac{7}{17}$ diện tích để trồng ngô,$\frac{4}{9}$ diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.

  • A. 50 $m^{2}$
  • B. 40 $m^{2}$
  • C. 30 $m^{2}$
  • D. 20 $m^{2}$

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích một công viên là 10 $dam^{2}$. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm $\frac{2}{5}$ diện tích của công viên.

Vậy diện tích xây khu vui chơi là ...... mét vuông.

  • A. 300
  • B.400
  • C. 500
  • D. 600

Câu 7: Cho: 24 $hm^{2}$ < ...$m^{2}$

Số thích hợp để điền vào ô trống là:

  • A. 2400
  • B. 24000
  • C. 240000
  • D. 2400000

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

1234 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$........ $m^{2}$

  • A. 12; 34.
  • B. 34, 21
  • C. 120, 340
  • D. 12; 340

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

41$mm^{2}$ x 4 ... 2$cm^{2}$ - 36$mm^{2}$

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất: 9 $cm^{2}$ 27mm = $9_{10}^{27}$ $cm^{2}$  . Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

8 $dam^{2}$ 12$m^{2}$  = ...... $m^{2}$ 

  • A. 812
  • B. 821
  • C. 8012
  • D. 8120

Câu 12: Cho: 4$dam^{2}$  = ... $dm^{2}$ 

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. 40
  • B. 400
  • C. 4000
  • D. 40000

Câu 13: 78 $mm^{2}$ được đọc là:

  • A. Bảy mươi tám mét
  • B. Bảy mươi tám mi-li-mét
  • C. Bảy tám mét vuông
  • D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Câu 14: 1 $cm^{2}$  gấp 1 $mm^{2}$ bao nhiêu lần?

  • A. $\frac{1}{10}$ lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. 1000 lần

Câu 15: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Bình luận