Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn đáp án đúng
3 $dam^{2}$ = ........... $m^{2}$
A. 300
- B. 3000
- C. 30
- D. $\frac{1}{300}$
Câu 2: 7 $dam^{2}$ 15 $m^{2}$ = 7 $dam^{2}$ + $\frac{15}{10}$ $dam^{2}$ = ............$dam^{2}$
- A. $7_{10}^{15}$
- B. $7_{1000}^{15}$
- C. $7_{10000}^{15}$
D. $7_{100}^{15}$
Câu 3: 1$dam^{2}$ =............... $hm^{2}$
- A. $\frac{1}{10}$
B. $\frac{1}{100}$
- C. $\frac{1}{1000}$
- D. $\frac{1}{10000}$
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
1 $dam^{2}$ = .........$m^{2}$
- A. 10
B. 100
- C. 1000
- D. 10000
Câu 5: Hai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông
A. 251 $dam^{2}$
- B. 251 $dm^{2}$
- C. 251 dam
- D. A. 251 dm
Câu 6: Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài bằng $\frac{3}{2}$ chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
A. 12
- B. 120
- C. 1200
- D. 12000
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: Diện tích một trường học là 2$hm^{2}$. Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm $\frac{2}{5}$ diện tích của trường.
Vậy diện tích xây các phòng học là .......$m^{2}$
A. 8000
- B. 800
- C. 80
- D. 80000
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
735 $m^{2}$ = .......... $dam^{2}$ ....... $m^{2}$
A. 7; 35.
- B. 7; 350
- C. 7; 305
- D. 7; 350
Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
45$dam^{2}$ + 98$dam^{2}$ ... 2$hm^{2}$ - 54$dam^{2}$
A. <
- B. =
- C. >
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
12$dam^{2}$1$m^{2}$ = ........... $m^{2}$
A. 1212
- B. 2121
- C. 12
- D. 121
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:
12 $hm^{2}$ = ............. $dam^{2}$
- A. 12
- B. 120
C. 1200
- D. 12000
Câu 12: Cho: 6 $hm^{2}$ = ....... $m^{2}$
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. 60
- B. 600
- C. 6000
D. 60000
Câu 13: 16 $dam^{2}$ được đọc là:
- A. Mười sáu đề-ca-mét
B. Mười sáu đề-ca-mét vuông
- C. Mười sáu đề-xi-mét vuông
- D. Mười sau héc-tô-mét vuông
Câu 14: Đề-ca-mét vuống được viết tắt là:
- A. dam
- B. dm
- C. $dm^{2}$
D.$dam^{2}$
Câu 15: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Bình luận