Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 108: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 108: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 12cm. Hỏi diện tích sân vận động bằng bao nhiêu mét vuông?

  • A. 180 000 m2
  • B.1800 000 m2
  • C. 180m2
  • D. 18 000 m2

Câu 2: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.Tính chu vi khu vườn đó

  • A. 300 (m)
  • B. 400 (m)
  • C. 500 (m)
  • D. 600 (m)

Câu 3: Một mảnh vườn hình thang (kích thước như hình vẽ), người ta sử dụng 20% diện tích mảnh vườn để trồng rau, còn lại để trồng chuối. Hỏi diện tích trồng chuối là bao nhiêu mét vuông ?

 

  • A. 1962 $m^{2}$
  • B. 1762 $m^{2}$
  • C. 1862 $m^{2}$
  • D. 1662 $m^{2}$

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình vẽ như sau:

Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 96$cm^{2}$; MC = MD; BN = $\frac{2}{3} $BC (như hình vẽ).

Diện tích tam giác AMN là  .............$cm^{2}$

  • A. 32
  • B. 31
  • C. 33
  • D. 34

Câu 5: Một miếng đất hình thang có diện tích là 864$m^{2}$, đáy lớn hơn đáy bé 12m. Người ta mở rộng miếng đất bằng cách tăng đáy lớn thêm 5m thì được miếng đất hình thang mới có diện tích bằng 924$m^{2}$. Tìm độ dài mỗi đáy của miếng đất hình thang lúc chưa mở rộng.

  • A. Đáy lớn: 24m; đáy bé 12m
  • B. Đáy lớn: 42m; đáy bé 30m
  • C. Đáy lớn: 78m; đáy bé 66m
  • D. Đáy lớn: 50m; đáy bé 38m

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất):

Một hình thoi độ dài hai đường chéo là 48cm và 27cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm và có diện tích gấp 3 lần diện tích hình thoi.

Vậy chu vi hình chữ nhật đó là .......... m.

  • A. 1,008m
  • B. 10,8m
  • C. 1,08m
  • D. 1,8m

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với kích thước như hình vẽ:

Vậy diện tích mảnh đất đó trong thực tế là ...........$m^{2}$

  • A. 2337
  • B. 2237
  • C. 2437
  • D. 2537

Câu 8: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 160m, đáy bé bằng $\frac{3}{5}$ đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy. Bác Khánh trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thì thu được 65kg thóc. Hỏi bác Khánh thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc trên thửa ruộng đó?

  • A. 10,6496 tấn
  • B. 106,496 tấn
  • C. 1064,96 tấn
  • D. 10649,6 tấn

Câu 9: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng  $\frac{2}{3}$ độ dài đáy của hình bình hành đó.

  • A. 25cm
  • B. 11,25cm
  • C. 22,5cm
  • D. 45cm

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một sân gạch hình vuông có chu vi 52m. Vậy diện tích sân gạch đó là ....... $m^{2}$

  • A. 149
  • B. 159
  • C. 169
  • D. 179

Câu 11: Một hình tròn có diện tích là 200,96$dm^{2}$. Tính chu vi hình tròn đó.

  • A. 25,12dm
  • B. 50,24dm
  • C. 100,48dm
  • D. 12861,44dm

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình thang có đáy bé bằng 24cm, đáy bé bằng $\frac{1}{4}$ đáy lớn, chiều cao bằng $\frac{1}{2}$ đáy lớn.

Vậy diện tích của hình thang đó là ........... $cm^{2}$

  • A.  673$cm^{2}$
  • B. 683$cm^{2}$
  • C. 693$cm^{2}$
  • D. 653$cm^{2}$

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình tam giác có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng bằng $\frac{3}{4}$ độ dài đáy.

Vậy diện tích tam giác đó là .......... $cm^{2}$

  • A. 486
  • B. 466
  • C. 476
  • D. 456

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
  • B. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2
  • C. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 15: Chọn đáp án đúng:

  • A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
  • B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
  • C. Muốn tính diện tihcs của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

Bình luận