Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 104: Ôn tập về phép cộng, phép trừ

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 104: Ôn tập về phép cộng, phép trừ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được $\frac{2}{5}$ thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được $\frac{1}{4}$ thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?

  • A. $\frac{13}{20}$%
  • B. $\frac{7}{20}$%
  • C. 35%
  • D. 65%

Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

23,24 + 18 + 54,3 … 37,8 + 57,74

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 38,5 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứu nhất 5,75 lít dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba 7,2 lít dầu.

Vậy ba thùng có tất cả ............ lít dầu.

  • A. 1,342
  • B. 13,42
  • C. 134,2
  • D. 134,02

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết số trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có hai chữ khác nhau, số thứ nhất là 76,8 và hơn số thứ hai 12,5 đơn vị.

Vậy số thứ ba là ............

  • A.  152,9
  • B.  15,29
  • C.  1,529
  • D.  1529

Câu 5: Môt đội công nhân phải làm xong một quãng đường trong ba tuần. Tuần đầu đội làm được $\frac{1}{3}$ quãng đường,. Tuần thứ hai đội làm được $\frac{2}{5}$ quãng đường. Hỏi tuần thứ ba đội làm được bao nhiêu phần quãng đường?

  • A. $\frac{3}{8}$ quãng đường
  • B. $\frac{5}{8}$ quãng đường
  • C. $\frac{11}{15}$ quãng đường
  • D. $\frac{4}{15}$ quãng đường

Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 7: Tìm x biết: x + 15,67 = 100 – 36,2

  • A. x = 79,87
  • B. x = 79,47
  • C. x = 48,53
  • D. x = 48,13

Câu 8 Tính: 91 – 54,75

  • A. 145,75
  • B. 35,25
  • C. 36,25
  • D. 37,75

Câu 9: Cho phép tính a – b = c

Chọn khẳng định đúng nhất:

  • A. a là số bị trừ
  • B. b là số trừ
  • C. c là hiệu
  • D. Cả A, b, C đều đúng

Câu 10: Tìm x biết : x - 16 = 17,98 + 145,2.

  • A. x = 147
  • B. x = 147,18
  • C. x = 179
  • D. x = 179,18

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức 8,425 + a + b với a = 9,91; b = 24,6.

  • A. 42,935
  • B. 43,925
  • C. 41,915
  • D. 40,835

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 24,5 + 18,25 + 47,9 là .................

  • A. 1,0065
  • B. 10,065
  • C. 100,65
  • D. 1006,5

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

123,98 + 456,78 = ............

  • A. 580,76
  • B. 5,8076
  • C. 58,076
  • D. 5807,6

Câu 14: Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Cộng với 0
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15: Cho phép tính a + b = c. Con hãy chọn khẳng định sai:

  • A. a là số hạng
  • B. b là số hạng
  • C. c là số hạng
  • D. a + b là tổng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác