Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 103: Ôn tập về đo thời gian

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 103: Ôn tập về đo thời gian. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:
2 năm 3 tháng = ............ tháng

  • A. 12
  • B. 27
  • C. 37
  • D. 47

Câu 2: Điền vào chỗ chấm

$\frac{1}{4}$ thế kỉ = ............. năm

  • A. 15
  • B. 35
  • C.45
  • D. 25

Câu 3: Năm nhuận có .............. ngày.

  • A.  366
  • B. 365
  • C. 367
  • D. 368

Câu 4: Kính viễn vọng được phát minh năm 1671. Vệ tinh nhân tạo được phát minh sau kính viễn vọng 286 năm. Ô tô được phát minh trước vệ tinh nhân tạo 71 năm. Hỏi ô tô được phát minh vào thế kỉ nào?

  • A. Thế kỉ XIV
  • B. Thế kỉ XV
  • C. Thế kỉ XVIII
  • D. Thế kỉ XIX

Câu 5: Quãng đường AB dài 3km. Vận động viên A chạy hết 10 phút 4 giây, vận động viên B chạy hết 610 giây, vận động viên C chạy hết 0,24 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?

  • A. Vận động viên A
  • B. Vận động viên B
  • C. Vận động viên C

Câu 6: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào ô trống:

4,5 năm ............ 45 tháng

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 7: Bút chì được phát minh năm 1794. Hỏi bút chì được phát minh vào thế kỉ nào?

  • A. Thế kỉ XIX
  • B. Thế kỉ XX
  • C. Thế kỉ XVII
  • D. Thế kỉ XVIII

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

3 giờ 45 phút = .......... giờ

  • A. 3,075
  • B. 3,75
  • C. 3,0075
  • D. 37,5

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất:

276 giây = … phút

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 3,75
  • B. 4,6
  • C. 2,76
  • D. 27,6

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

156 phút = ......... giờ .......... phút

  • A. 2 giờ 16 phút
  • B. 2 giờ 26 phút
  • C. 2 giờ 36 phút
  • D. 2 giờ 46 phút

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất:

$\frac{2}{3}$ giờ = ... phút

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 23
  • B. 32
  • C. 40
  • D. 50

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

3 năm 6 tháng = ........ tháng

  • A.  32
  • B.  42
  • C.  52
  • D.  62

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

4 tuần lễ có ........... ngày

  • A. 18
  • B. 28
  • C. 38
  • D. 48

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

1 năm không nhuận có ........... ngày

  • A. 364
  • B. 365
  • C. 366
  • D. 362

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

1 ngày = ........... giờ

  • A. 24 
  • B. 32
  • C. 60
  • D. 20

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác