Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:

650m = .............. km

  • A. $\frac{650}{1000}$
  • B.  $\frac{630}{1000}$
  • C.  $\frac{640}{1000}$
  • D.  $\frac{610}{1000}$

Câu 2: Một làng lát ngõ, tính ra cứ 100kg xi măng thì lát được 2,5m ngõ. Ngõ làng dài tất cả 320m. Tính số tấn xi măng phải mua.

  • A. 1,28 tấn
  • B. 12,8 tấn
  • C. 128 tấn
  • D. 12800 tấn

Câu 3: Một đội công nhân sửa xong một con đường trong ba ngày, trung bình mỗi ngày sửa được 525m. Ngày thứ nhất đội sửa được 372m đường, ngày thứ hai sửa được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường?

  • A. 459km
  • B. 1,575km
  • C. 4,116km
  • D. 0,459km

Câu 4: Điền dấu (>; ,<; , =) thích hợp vào ô trống:

177dm : 3 ...... 5,9m

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 5: Điền dấu (>; ,<; , =) thích hợp vào ô trống:

28kg × 3 ............ 8,4 tạ

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

17m – 9mm = … mm

  • A. 8
  • B. 161
  • C. 1691
  • D. 16991

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

0,25 tấn = ........... kg

  • A. 240
  • B. 230
  • C. 220
  • D. 250

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

241g = ......... kg

  • A. 0,241kg
  • B. 2,41kg
  • C. 2,041kg
  • D. 24,1kg

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

8 tạ 5kg = ......... tạ

  • A. 8,05 tạ
  • B. 8,005 tạ
  • C. 80,05 tạ
  • D. 805 tạ

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất:

5152m = … km

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 0,5152
  • B. 5,152
  • C. 51,52
  • D. 515,2

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

23458m = ........ km ......... m

  • A. 23; 468
  • B. 23; 458
  • C. 23; 478
  • D. 23; 438

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

12 tấn 3kg = ....... kg

  • A. 1203
  • B. 123
  • C. 120,03
  • D. 12003

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

5m 4cm = ........... cm

  • A . 404
  • B. 504
  • C. 304
  • D. 604

Câu 14: 1hg = $\frac{1}{100}$ kg. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15: 1hm gấp 1dam bao nhiêu lần?

  • A. 10 lần
  • B. 100 lần
  • C. 200 lần
  • D. 1000 lần

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác