Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?

  • A. cm$^3$
  • B. dm$^3$
  • C. cm$^2$
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 dm$^3$ = ... cm$^3$

  • A. 80
  • B. 800
  • C. 8000
  • D. 80000

Câu 3: Kết quả phép tính: 1402 cm$^3$ - 789 cm$^3$ là:

  • A. 613 
  • B. 631
  • C. 613 cm$^3$
  • D. 631 cm$^3$

Câu 4: Kết quả phép tính: 1837 dm$^3$ + 975d m$^3$ là:

  • A. 2812 dm$^3$
  • B. 2182 dm$^3$
  • C. 1821 dm$^3$
  • D. 2842 dm$^3$

Câu 5: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết hộp có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?

  • A. 15 hình
  • B. 30 hình
  • C. 45 hình
  • D. 54 hình

Câu 6: Xăng-ti-mét khối được viết tắt là kí hiệu nào sau đây?

  • A. cm
  • B. cm$^2$
  • C. cm$^3$
  • D. m$^3$

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7900 dm$^3$ = ... cm$^3$.

  • A. 7900
  • B. 79000
  • C. 790000
  • D. 7900000

Câu 8: Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là

  • A. 13606 cm$^3$
  • B. 13066 cm$^3$
  • C. 13,666 cm$^3$
  • D. 1366 cm$^3$

Câu 9: Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài

  • A. 1m
  • B. 1dm
  • C. 1cm
  • D. 1mm

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: 9 cm$^3$ = ... dm$^3$.

  • A. 0,9
  • B. 0,09
  • C. 0,009
  • D. 9

Câu 11: 75 dm$^3$ đọc là

  • A. Bảy mươi lăm đề-xi-mét vuông
  • B. Bảy mươi lăm đề-xi-mét
  • C. Bảy mươi lăm đề-xi-mét khối
  • D. Bảy mươi lăm khối

Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 4800 cm$^3$ .............. 4,79 dm$^3$.

  • A. $>$
  • B. $<$
  • C. $=$
  • D. Không so sánh được

Câu 13: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 47000 dm$^3$ = ... cm$^3$

  • A. 4,7
  • B. 47
  • C. 470
  • D. 4700

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất: 68000 dm$^3$ = ... cm$^3$

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 6,8
  • B. 68
  • C. 680
  • D. 6800

Câu 15: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 dm$^3$ ... 500 cm$^3$

  • A. 5 dm$^3$ = 500 cm$^3$
  • B. 5 dm$^3$ > 500 cm$^3$
  • C. 5 dm$^3$ < 500 cm$^3$
  • D. Không so sánh được

Xem đáp án

Bình luận