Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Khi so sánh hai phân số $\frac{51}{72}$ và $\frac{63}{67}$ ta có thể chọn phân số trung gian là:

  • A. 1
  • B. $\frac{51}{67}$
  • C. $\frac{63}{72}$
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 2: Để $\frac{a}{b}<\frac{a}{c}$ (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?

  • A. b = c
  • B. b > c
  • C. b < c
  • D. A và C đều đúng

Câu 3: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm: : $\frac{9}{14} … \frac{5}{14}$

  • A. $\frac{9}{14} > \frac{5}{14}$
  • B. $\frac{9}{14} < \frac{5}{14}$
  • C. $\frac{9}{14} = \frac{5}{14}$
  • D. Không xác định

Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : $\frac{51}{72} … \frac{63}{67}$

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. Không xác định

Câu 5: Ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1 khi:

  • A. hai phân số đều bé hơn 1
  • B. hai phân số đều lớn hơn 1
  • C. một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1
  • D. hai phân số đều bằng 1

Câu 6: So sánh 2 phân số $\frac{4}{9}$ và $\frac{5}{12}$

  • A. Không so sánh được
  • B. $\frac{4}{9} > \frac{5}{12}$
  • C. $\frac{4}{9} < \frac{5}{12}$
  • D. $\frac{4}{9} = \frac{5}{12}$

Câu 7: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm: : $\frac{8}{9} … \frac{5}{6}$

  • A. $\frac{8}{9} > \frac{5}{6}$
  • B. $\frac{8}{9} < \frac{5}{6}$
  • C. $\frac{8}{9} = \frac{5}{6}$
  • D. Không xác định

Câu 8: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

  • A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.
  • B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào dấu … : $\frac{2016}{2011} … \frac{503}{501}$

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. Không xác định

Câu 10: Cho các phân số: $\frac{8}{12},   \frac{9}{12},   \frac{10}{12},    \frac{1}{12}$. Thứ tự đúng các phân số từ bé đến lớn là:

  • A. $\frac{1}{12}, \frac{8}{12},   \frac{9}{12},   \frac{10}{12}$
  • B. $\frac{8}{12}, \frac{1}{12},   \frac{9}{12},   \frac{10}{12}$
  • C. $\frac{9}{12}, \frac{8}{12},   \frac{1}{12},   \frac{10}{12}$
  • D. $ \frac{1}{12}, \frac{10}{12},   \frac{9}{12},   \frac{8}{12}$

Câu 11: Trong hai phân số cùng mẫu, phân số nào có tử lớn hơn thì:

  • A. Bé hơn
  • B. Lớn hơn
  • C. Có thể bé hơn hoặc lớn hơn
  • D. Bằng nhau

Câu 12: So sánh 2 phân số $\frac{4}{7} và \frac{12}{21}$

  • A. Không so sánh được
  • B. $\frac{4}{7} > \frac{12}{21}$
  • C. $\frac{4}{7} < \frac{12}{21}$
  • D. $\frac{4}{7} = \frac{12}{21}$

Câu 13: Phần bù 1 của phân số $\frac{{49}}{{50}}$ là:

  • A. 1
  • B. $\frac{{1}}{{50}}$
  • C. $\frac{{9}}{{50}}$
  • D. $\frac{{49}}{{50}}$

Câu 14: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $\frac{8}{9}; \frac{5}{6};\frac{17}{18}$

  • A. $\frac{8}{9}; \frac{5}{6};\frac{17}{18}$
  • B. $\frac{5}{6};\frac{17}{18}; \frac{8}{9}$
  • C. $\frac{8}{9};\frac{17}{18}; \frac{5}{6}$
  • D. Đáp án khác

Câu 15: Phần hơn với 1 của phân số $\frac{145}{141}$ là:

  • A. $\frac{{2}}{{141}}$
  • B. $\frac{{1}}{{141}}$
  • C. $\frac{{4}}{{141}}$
  • D. $\frac{{3}}{{141}}$

Xem đáp án

Bình luận