Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án ĐÚNG nhất trong các nhận định bên dưới:

  • A. Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số
  • B. Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
  • C. Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2: Kết quả của phép tính $\frac{4}{9}:\frac{5}{7}$ là:

  • A. $\frac{4}{63}$
  • B. $\frac{20}{63}$
  • C. $\frac{45}{28}$
  • D. $\frac{28}{45}$

Câu 3: Tìm $x$ biết: $x - \left( {\frac{4}{{15}} + \frac{1}{5}} \right):\frac{4}{9} = \frac{5}{8}$

  • A. $\frac{67}{40}$
  • B. $\frac{65}{40}$
  • C. $\frac{7}{40}$
  • D. $\frac{6}{40}$

Câu 4: Kết quả của phéo tính $\frac{4}{5}+\frac{3}{2}\times \frac{1}{6}$ là:

  • A. $\frac{8}{12}$
  • B. $\frac{4}{6}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • D. $\frac{11}{24}$

Câu 5: Phân số đảo ngược của phân số $\frac57$ là:

  • A. $\frac57$
  • B. $\frac{17}{4}$
  • C. $\frac75$
  • D. $\frac{14}{9}$

Câu 6: Tính rồi rút gọn: $(\frac{5}{8} + \frac{3}{2}) \times \frac{1}{3}:\frac{7}{9}$

  • A. $\frac{53}{56}$
  • B. $\frac{51}{56}$
  • C. $\frac{55}{56}$
  • D. $\frac{61}{56}$

Câu 7: $\frac{2}{5}$ số học sinh lớp em là nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh lớp em có tất cả là:

  • A. 48 học sinh
  • B. 25 học sinh
  • C. 30 học sinh
  • D. 40 học sinh

Câu 8: Tính: $\frac{4}{7} \times \frac{2}{3}$

  • A. $\frac{6}{7}$
  • B. $\frac{6}{21}$
  • C. $\frac{8}{21}$
  • D. $\frac{21}{8}$

Câu 9: Tính: $\frac{4}{7} \times \frac{5}{9} \times \frac{2}{7} = ? $

  • A. $\frac{20}{221}$
  • B. $\frac{40}{421}$
  • C. $\frac{40}{441}$
  • D. $\frac{221}{9}$

Câu 10: Tìm $x$ biết: $x \times \frac{3}{4}=\frac{7}{5}$

  • A. $x = \frac{15}{28}$
  • B. $x = \frac{28}{15}$
  • C. $x = \frac{13}{20}$
  • D. $x = \frac{21}{20}$

Câu 11: Tìm $x$ biết: $\frac{7}{9}:x = \frac{2}{3} \times \frac{5}{8}$

  • A. $\frac{15}{28}$
  • B. $\frac{28}{15}$
  • C. $\frac{35}{109}$
  • D. $\frac{108}{35}$

Câu 12: Tìm $y$ biết: $6 \times y = \frac{3}{4}$

  • A. $y = \frac{18}{4}$
  • B. $y = \frac{9}{2}$
  • C. $y = \frac{1}{8}$
  • D. $y = \frac{1}{4}$

Câu 13: Rút gọn rồi tính: $\frac{{15}}{{25}}:\frac{{28}}{{48}}$

  • A. $\frac{36}{35}$
  • B. $\frac{7}{20}$
  • C. $\frac{29}{30}$
  • D. $\frac{5}{9}$

Câu 14: Thực hiện phép tính $\frac{8}{{65}} \times \frac{3}{{40}} \times 65 \times \frac{4}{7} + \frac{3}{5} \times \frac{{34}}{{56}}$ ta được phân số tối giản là:

  • A. $\frac53$
  • B. $\frac32$
  • C. $\frac34$
  • D. $\frac35$

Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài là $\frac{15}8$m, chiều rộng kém chiều dài $\frac{3}4$m. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A. $\frac{64}{135}m^2$
  • B. $\frac{125}{64}m^2$
  • C. $\frac{135}{64}m^2$
  • D. $\frac{25}{64}m^2$

Xem đáp án

Bình luận