Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Mét khối

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Mét khối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mét khối được viết tắt là:

  • A. m$^2$
  • B. m
  • C. m$^3$
  • D. mm

Câu 2: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 21000 m$^3$ = ... dm$^3$

  • A. 2,1
  • B. 21
  • C. 210
  • D. 2100

Câu 3: Điền vào chỗ trống: 1m$^3$  = ... cm$^3$

  • A. 100
  • B. 1 000
  • C. 100 000 
  • D. 1 000 000

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $\frac35$ m$^3$ = ... cm$^3$

  • A. 600000
  • B. 60000
  • C. 6000
  • D. 60

Câu 5: So sánh $\frac{12345}{1000}$ m$^3$ và 12,345 m$^3$

  • A. $\frac{12345}{1000}$ m$^3$ > 12,345 m$^3$
  • B. $\frac{12345}{1000}$ m$^3$ < 12,345 m$^3$
  • C. $\frac{12345}{1000}$ m$^3$ = 12,345m$^3$
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài bao nhiêu?

  • A. 2dm
  • B. 3mm
  • C. 1m
  • D. 5m

Câu 7: Kết quả phép tính: 1402m$^3$ - 789m$^3$ = ?

  • A. 614 m$^3$
  • B. 631 m$^3$
  • C. 613 m$^3$
  • D. 614 m$^3$

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,228 m$^3$ =............... dm$^3$

  • A. 52,28
  • B. 522,8
  • C. 5228
  • D. 52208

Câu 9: 73m$^3$ đọc là:

  • A. Bảy mươi ba mét
  • B. Bảy mươi ba mét vuông
  • C. Bảy mươi ba mét khối
  • D. Bảy mươi ba khối

Câu 10: Điền giá trị đúng vào ô trống: 21,12 m$^3$ = ................ dm$^3$.

  • A. 2112,0
  • B. 211,02
  • C. 2,112
  • D. 21120

Câu 11: Giá trị của biểu thức: 6443dm$^3$ - 1,85m$^3$ $\times$ 2 + 999dm$^3$ là:

  • A. 10385 dm$^3$
  • B. 7172 dm$^3$
  • C. 3742 dm$^3$
  • D. 13715 dm$^3$

Câu 12: So sánh 0,72 m$^3$ và 720001 cm$^3$

  • A. 0,72 m$^3$ > 720001 cm$^3$
  • B. 0,72 m$^3$ < 720001 cm$^3$
  • C. 0,72 m$^3$ = 720001 cm$^3$
  • D. Không so sánh được

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m$^3$ = ... dm$^3$

  • A. 80
  • B. 800
  • C. 8000
  • D. 80000

Câu 14: Mười ba nghìn bảy trăm bảy mươi sáu mét khối được viết như thế nào? 

  • A. 13776 cm$^3$
  • B. 13776 m$^3$
  • C. 1276 cm$^3$
  • D. 1276 m$^3$

Câu 15: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa cứng. Biết hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm để lấp đầy hộp đó?

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Mét khối

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 60
  • D. 70

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác