Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về cộng, trừ, nhân số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Luyện tập về cộng, trừ, nhân số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tích nào gần với $4,25 \times 4$ nhất:

  • A. $4 \times 4$
  • B. $5 \times 3,5$
  • C. $6 \times 3,25$
  • D. $7 \times 2,4$

Câu 2: Tính: $4,037 \times 100$

  • A. 403,7
  • B. 4037
  • C. 40,37
  • D. 40370

Câu 3: Một xe ô tô nặng 5,1 tấn. Sau khi dỡ hết số xi măng ở trên xe xuống thì xe chỉ còn nặng 2,7 tấn. Vậy khối lượng xi măng trên xe là:

  • A. 24 tạ
  • B. 7,8 tấn
  • C. 240kg
  • D. 78 yến

Câu 4: Điều nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG?

  • A. $\frac{1}{3} < 0,5$
  • B. $\frac{4}{10}$ là hiệu của 0,75 và 0,35$
  • C. $6,25 = 6 + \frac{2}{10} + \frac{5}{100}$
  • D. $0,22 > \frac{2}{10} + \frac{2}{100}$

Câu 5: 12,74 = 10 + 2 + 0,7 + .... Cần điền vào dấu ba chấm số:

  • A. 40
  • B. 4
  • C. 0,4
  • D. 0,04

Câu 6: Hai can đầy thì đựng được 25l xăng. Hỏi \frac{3}{5} của một cái can cùng loại thì đựng được bao nhiêu lít xăng?

  • A. 12,5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 2,5 lít
  • D. 7,5 lít

Câu 7: Nếu m = 5,7 thì giá trị biểu thức $6,63 + m \times 3,2$ là:

  • A. 27,48
  • B. 24,17
  • C. 28,47
  • D. 24,87

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3,6 + 5,8 ....8,9

  • A. $>$
  • B. $<$
  • C. $=$
  • D. Không có dấu nào

Câu 9: $\frac{0,3\times 0,04}{0,6} = ?$

  • A. 0,2
  • B. 2
  • C. 0,02
  • D. 0,002

Câu 10: Thực hiện phép tính: 2,34 + 2,45 + 6,66 + 0,55

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 11: Tìm x: x + 3,8 = 7 -2,5

  • A. $x = 8,3$
  • B. $x = 1,7$
  • C. $x = 0,7$
  • D. $x = 6,3$

Câu 12: Một mảnh đất hình thoi có hai đường chéo dài 8,5dam và 8dam. Tính diện tích mảnh đất đó theo héc-ta?

  • A. 3,4 ha
  • B. 34 ha
  • C. 0,34 ha
  • D. 0,034 ha

Câu 13: Tìm x biết: x - 1,27 = 13,5 : 4,5

  • A. 4,26
  • B. 4,27
  • C. 4,28
  • D. 4,29

Câu 14: Chọn kết luận SAI

  • A. 215g = 21 dag 5g
  • B. 899 yến < 9 tấn
  • C. 2 tấn 42kg > 2032 kg
  • D. 4 tạ 65kg = 4065kg

Câu 15: Thực hiện phép tính: (28,7 + 34,5 ) \times  2,4 =?

  • A. 131,68
  • B. 141,68
  • C. 151,68
  • D. 136,48

Câu 16: Kết quả của phép tính: 3,49 + 6,7 + 1,61=?

  • A. 11,5
  • B. 11,6
  • C. 11,7
  • D. 11,8

Câu 17: Thực hiện phép tính 50,81 - 19,256=?

  • A. 31,554
  • B. 32,554
  • C. 30,443
  • D. 29,445

Câu 18: Tìm số tự nhiên x, biết: $2,5 \times x < 7$

  • A. 1; 2; 3
  • B. 2; 3; 4
  • C. 0; 1; 2
  • D. 1; 3; 4

Câu 19: Tính: $78,29 \times 10 = ?$

  • A. 782,9
  • B. 78,29
  • C. 782,9
  • D. 7,829

Câu 20: Kết quả phép tính: $9,3 \times 6,7 + 9,3 \times 3,3$ là:

  • A. 7,36
  • B. 6,37
  • C. 7,63
  • D. 9,63

Xem đáp án

Bình luận