Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học ứng 11 kết nối Ôn tập chủ đề 7 ( phần 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng 11 kết nối Ôn tập chủ đề 7 ( phần 4) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7 PHẦN 4

Câu 1. Công cụ nào được sử dụng để tạo màu sắc đồng nhất trên một vùng chọn trong phần mềm vẽ?

  • A. Magic Wand tool
  • B. Brush tool
  • C. Gradient tool
  • D. Eraser tool

Câu 2. VideoPad có tính năng gì giúp tạo hiệu ứng slow motion?

  • A. Giảm tốc độ video
  • B. Gán hình ảnh
  • C. Chỉnh sửa tốc độ video
  • D. Tăng tốc độ video

Câu 3. Khi import video, VideoPad hỗ trợ các định dạng video nào?

  • A. MP4, MOV và FLV
  • B. AVI, MOV và MKV
  • C. Tất cả các định dạng video trên thị trường
  • D. AVI, WMV và MP4

Câu 4. Bước tiếp theo sau khi import video là gì?

  • A. Chỉnh sửa video 
  • B. Cắt ghép video
  • C. Xuất video 
  • D. Thêm hiệu ứng

Câu 5. Công cụ nào trong GIMP cho phép bạn chọn vùng ảnh theo hình tự do?

  • A. Công cụ Lasso
  • B. Công cụ Elliptical Select
  • C. Công cụ Free Select
  • D. Công cụ Rectangular Select

Câu 6. Làm thế nào để thêm video vào dự án trong VideoPad?

  • A. Kéo và thả video vào khu vực làm việc
  • B. Nhấn nút "Thêm video" trên thanh công cụ
  • C. Kéo video vào khu vực làm việc
  • D. Nhấn phím Ctrl + V để dán video

Câu 7. những phần mềm chỉnh sửa ảnh uy tín hiện nay sử dụng trên PC là?

  • A. Adobe Photoshop
  • B. Cả A, B và C
  • C. PhotoScape
  • D. GIMP

Câu 8. Thao tác nào được sử dụng để lặp lại một khung hình trong một ảnh động trong GIMP?

  • A. Flatten Image 
  • B. Delete Frame
  • C. Add Frame 
  • D. Duplicate Frame

Câu 9. Tính năng nào của VideoPad giúp thêm nhạc nền vào video?

  • A. Chỉnh sửa âm lượng
  • B. Hiệu ứng âm thanh
  • C. Chỉnh sửa khung hình
  • D. Chèn audio

Câu 10. Phần mềm làm phim cho phép bạn thực hiện những thao tác sau đây, trừ:

  • A. Cắt, ghép và xếp chồng các đoạn video.
  • B. Tăng tốc độ xem video.
  • C. Thêm hiệu ứng hình ảnh và âm thanh vào video.
  • D. Thay đổi màu sắc, độ tương phản và độ sáng của video.

Câu 11. Làm thế nào để cắt ghép video trong VideoPad?

  • A. Sử dụng công cụ cắt ghép trên thanh công cụ
  • B. Kéo và thả video vào timeline và cắt ghép bằng cách kéo các đầu mút
  • C. Tất cả các phương án trên đều đúng
  • D. Chọn video và bấm vào nút "Cắt ghép"

Câu 12. Đặc điểm chung về khả năng tương thích cảu các phần mềm chỉnh sửa ảnh?

  • A. Phần mềm chỉnh sửa ảnh hiện nay có khả năng tương thích với nhiều định dạng ảnh
  • B. Phần mềm chỉnh sửa ảnh hiện nay có khả năng tương thích với nhiều định dạng ảnh, từ định dạng phổ biến như JPEG, PNG đến định dạng RAW của các máy ảnh chuyên nghiệp
  • C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh hiện nay có khả năng tương thích với nhiều định dạng ảnh, từ định dạng phổ biến như xlx, pdf đến định dạng RAW của các máy ảnh chuyên nghiệp
  • D. Phần mềm chỉnh sửa ảnh hiện nay có khả năng tương thích với nhiều định dạng ảnh, từ định dạng phổ biến như JPEG, PNG đến định dạng PDF của các máy ảnh chuyên nghiệp

Câu 13. VideoPad là phần mềm biên tập phim được sử dụng để làm gì?

  • A. Biên tập video
  • B. Chỉnh sửa hình ảnh
  • C. Cắt ghép âm thanh
  • D. Tạo phim hoạt hình

Câu 14. Những hạn chế của các phần mềm chỉnh sửa ảnh đối với những người đi học và mới tốt nghiệp là?

  • A. muốn sử sụng toàn bộ chức năng và chức năng nâng cao thì cần trả phí
  • B. khó sử dụng
  • C. nhiều công cụ quá nên không biết dùng
  • D. ngôn ngữ là tiếng anh

Câu 15. Phần mềm nào được sử dụng phổ biến nhất để tạo hiệu ứng âm thanh cho phim?

  • A. Avid Media Composer
  • B. VivaVideo
  • C. Adobe Premiere Pro
  • D. Audacity

Câu 16. Thao tác nào được sử dụng để tạo hiệu ứng zoom hoặc di chuyển trên lớp ảnh?

  • A. Transform (biến đổi).
  • B. Blend (kết hợp).
  • C. Xoay ảnh.
  • D. Phóng to/thu nhỏ ảnh.

Câu 17. Phần mềm làm phim không thể xuất video dưới định dạng nào?

  • A. MOV.
  • B. MP3
  • C. MP4.
  • D. AVI.

Câu 18. Thao tác nào được sử dụng để xuất ảnh động đã tạo ra từ GIMP?

  • A. Save
  • B. Export
  • C. Flatten
  • D. Merge

Câu 19. Biên tập viên phim có trách nhiệm gì?

  • A. Tìm hiểu về các trang mạng phim
  • B. Chỉnh sửa và cắt ghép các đoạn phim để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh.
  • C. Quay phim và chụp hình.
  • D. Phát sóng và quảng bá sản phẩm.

Câu 20. Thao tác nào được sử dụng để loại bỏ các vết bẩn và khuyết điểm trên lớp ảnh?

  • A. Làm mờ ảnh.
  • B. Retouching (sửa chữa). 
  • C. Đảo màu ảnh.
  • D. Xoay ảnh.

Câu 21: Ảnh động là gì? 

  • A. Dạng ảnh mà có nhiều khung hình liên tiếp tạo thành hiệu ứng chuyển động 
  • B.  Dạng ảnh mà chỉ có một khung hình duy nhất. 
  • C. Dạng ảnh tĩnh không có chuyển động. 
  • D. Dạng ảnh không có độ sâu không gian.

Câu 22: Phần mềm nào được sử dụng phổ biến nhất để biên tập phim?

  • A. Final Cut Pro
  • B. Adobe Premiere Pro 
  • C. Avid Media Composer
  • D. VivaVideo

Câu 23: Bước đầu tiên trong quá trình biên tập phim trong VideoPad là gì?

  • A. Xuất video
  • B. Chỉnh sửa video
  • C. Thêm hiệu ứng
  • D. Import video

Câu 24: Công cụ nào trong GIMP cho phép bạn chọn vùng ảnh hình tròn hoặc elip?

  • A. Công cụ Lasso
  • B. Công cụ Elliptical Select 
  • C. Công cụ Free Select
  • D. Công cụ Rectangular Select

Câu 25: VideoPad hỗ trợ những định dạng video nào?

  • A. MP4, AVI, WMV
  • B. MP3, WAV, WMA
  • C. JPEG, PNG, BMP
  • D. PDF, DOC, TXT

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác