Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học KHMT 11 Kết nối bài 19: Bài toán tìm kiếm (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 bài 19 Bài toán tìm kiếm (P2)- sách Tin học 11 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

  • A.2. 
  • B.3. 
  • C.4. 
  • D.5.

Câu 2: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện như thế nào?

  • A. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  • B. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  • C. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với phần tử kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
  • D. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Câu 4: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không? Mà nhận được kết quả Đúng thì ta sẽ thực hiện bước nào?

  • A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?
  • B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?
  • C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.
  • D. Kết thúc.

Câu 5: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?

  • A. Bước 2
  • B. Bước 3
  • C. Bước 4
  • D. Bước 5

Câu 6: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

  • A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
  • B. Thông báo “Tìm thấy".
  • C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
  • D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 7: Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?

  • A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
  • B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
  • D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.

Câu 8: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  • A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  • B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
  • C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
  • D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

  • A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
  • B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
  • C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
  • D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ trong danh sách.

Câu 10: Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không

Câu 11: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

  • A. Thông báo “Không tìm thấy”.
  • B. Thông báo “Tìm thấy”.
  • C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
  • D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 12: Có thể nói: Tìm kiếm là một trong những bài toán….của Tin học.

  • A. Quan trọng nhất
  • B. Thứ cấp
  • C. Quan trọng nhì
  • D. Chủ yếu

Câu 13: Việc thiết kế thuật toán tìm kiếm sẽ phụ thuộc vào phần nào của miền dữ liệu cần tìm kiếm và tiêu chí cụ thể của bài toán tìm kiếm?

  • A. Phụ thuộc vào bộ nhớ
  • B. Phụ thuộc vào cấu trúc
  • C.Phụ thuộc vào con chip
  • D. Phụ thuộc vào mục tiêu tìm kiếm

Câu 14: Cho dãy A = [1, 91, 45, 23, 67, 9, 10, 47, 90, 46, 86]. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị bằng 47 trong dãy?

  • A. 47 lần
  • B. 46 lần
  • C. 7 lần
  • D. 8 lần

Câu 15: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được áp dụng cho:

  • A. Các dãy được sắp xếp theo thứ tự xác định
  • B. Các dãy được sắp xếp theo thứ tự ngẫu nhiên
  • C. 100 kí tự được sắp xếp theo thứ tự xác định
  • D. Dãy số nhị phân được sắp xếp ngẫu nhiên

Câu 16: Sau mỗi bước lặp của thuật toán, phạm vi tìm kiếm sẽ được

  • A. Nhân đôi số lượng phần tử
  • B. Thu hẹp còn 1 phần tử
  • C. Thu hẹp dần
  • D. Thu hẹp một cách ngẫu nhiên

Câu 17: Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?

  • A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách.
  • B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì có khả năng dừng đột ngột
  • C. Tìm kiếm đến phần tử thứ 5 thì dừng
  • D. Thực hiện tìm một cách ngẫu nhiên

Câu 18: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

  • A. Lưu trữ dữ liệu.
  • B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  • C. Xử lí dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 19: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  • A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  • B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
  • C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
  • D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 20: Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?

  • A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A.
  • B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
  • C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
  • D. Đáp án khác

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác