Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học KHMT 11 Kết nối bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (P2)- sách Tin học 11 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

  • A. In dữ liệu
  • B. Cập nhật dữ liệu
  • C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
  • D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:

  • A. Mẫu hỏi     
  • B. Bảng     
  • C. Báo cáo      
  • D. Biểu mẫu

Câu 3: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

  • A. Mẫu hỏi      
  • B. Câu hỏi      
  • C. Liệt kê      
  • D. Trả lời

Câu 4: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

  • A. Mẫu hỏi
  • B. Mẫu hỏi và thiết kế
  • C. Trang dữ liệu và thiết kế
  • D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Câu 5: Câu truy vấn DDL “CREATE DATABASE” có ý nghĩa là:

  • A. Khởi tạo CSDL
  • B. Khởi tạo bảng
  • C. Thay đổi định nghĩa bảng
  • D. Khai báo khóa chính

Câu 6: Câu truy vấn DDL “ALTER TABLE” có ý nghĩa là:

  • A. Khởi tạo CSDL
  • B. Khởi tạo bảng
  • C. Thay đổi định nghĩa bảng
  • D. Khai báo khóa chính

Câu 7: Câu truy vấn DDL “CREATE TABLE” có ý nghĩa là:

  • A. Khởi tạo CSDL
  • B. Khởi tạo bảng
  • C. Thay đổi định nghĩa bảng
  • D. Khai báo khóa chính

Câu 8: Câu truy vấn DDL “PRIMARY KEY” có ý nghĩa là:

  • A. Khởi tạo CSDL
  • B. Khởi tạo bảng
  • C. Thay đổi định nghĩa bảng
  • D. Khai báo khóa chính

Câu 9: Câu truy vấn DDL “FOREIGN KEY...REFERENCES” có ý nghĩa là:

  • A. Khai báo khóa ngoài
  • B. Khởi tạo bảng
  • C. Thay đổi định nghĩa bảng
  • D. Khai báo khóa chính

Câu 10: Kiểu dữ liệu “CHAR (n) hay CHARACTER (n)” có ý nghĩa là:

  • A. Số thực dấu phẩy động.
  • B. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự, nếu xâu có ít hơn n kí tự, các kí tự trống được thêm vào phía bên phải.
  • C. Số nguyên.
  • D. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.

Câu 11: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

  • A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
  • B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
  • C. Xác định các trường cần sắp xếp
  • D. Khai báo tên các trường được chọn

Câu 12: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

  • A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
  • B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
  • C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
  • D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT

Câu 13: “ /” là phép toán thuộc nhóm:

  • A. Phép toán so sánh
  • B. Phép toán số học
  • C. Phép toán logic
  • D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 14: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:

  • A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
  • B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
  • C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
  • D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác

Câu 15: Cơ sở dữ liệu (Database) là

  • A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
  • B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
  • C. Tập hợp dữ liệu có cấu trúc được lưu trữ và truy cập từ hệ thống máy tính.
  • D. Thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu

Câu 16: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

  • A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
  • B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
  • C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
  • D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 17: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

  • A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
  • B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
  • C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
  • D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 18: Vết câu truy vấn cấp quyền UPDATE đối với tất cả các bảng trong CSDL music cho người dùng mod.

  • A. GRANT SELECT
  • ON music
  • to mod
  • B. GRANT SELECT
  • C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
  • D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 19: Viết câu truy vấn thêm các dòng cho bảng casi với các giá trị là (TK, 'Nguyễn Trung Kiên), (QDP, 'Quy Dương), (YM, 'Y Moan').

  • A. VALUES ('Nguyễn Trung Kiên','Quy Dương','Y Moan');
  • B. . ( Sid INT PRIMARY KEY,
  • C. INSERT INTO casi
  • VALUES ('Nguyễn Trung Kiên','Quy Dương','Y Moan');
  • D. INSERT INTO casi

Câu 20: Viết câu truy vấn lấy ra tất cả các dòng trong liên kết bảng banthuam với bảng bannhac và bảng casi, mỗi dòng lấy các cột: Mid. Sid của bảng banthuam, cột TenBN của bảng bannhac và TenCS của bảng casi.

  • A. SELECT banthuam.Mid, banthuam.Sid,bannhac.TenBN,casi.TenCS
  • FROM banthuam,bannhac,casi
  • B. INSERT INTO casi
  • C. VALUES ('Nguyễn Trung Kiên','Quy Dương','Y Moan');
  • D. FROM banthuam,bannhac,casi

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác