Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học KHMT 11 Kết nối bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 bài 12 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu (P2)- sách Tin học 11 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ quản trị CSDL là:

  • A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
  • B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  • C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
  • D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 2: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

  • A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
  • B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
  • C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
  • D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

Câu 3: Một Hệ CSDL gồm:

  • A. CSDL và các thiết bị vật lí.
  • B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
  • C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
  • D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

  • A. Tạo lập hồ sơ
  • B. Cập nhật hồ sơ
  • C. Khai thác hồ sơ
  • D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  • A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
  • B. Ngôn ngữ C
  • C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
  • D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 6: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
  • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

  • A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
  • B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
  • C. Ngôn ngữ SQL
  • D. Ngôn ngữ bậc cao

Câu 8: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

  • A. SQL       
  • B. Access       
  • C. Foxpro       
  • D. Java

Câu 9: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

  • A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
  • B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
  • C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
  • D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

Câu 10: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  • A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  • B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  • C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 11: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

  • A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  • B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
  • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  • D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

  • A. Người dùng       
  • B. Người lập trình ứng dụng
  • C. Người QT CSDL       
  • D. Cả ba người trên

Câu 13: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

  • A. Người lập trình     
  • B. Người dùng
  • C. Người quản trị       
  • D. Nguời quản trị CSDL

Câu 14: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới đây?

  • A. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL. 
  • B. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu.
  • C. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu.
  • D. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng.

Câu 15: Hệ QTCSDL và hệ CSDL khác nhau như thế nào?

  • A. Cơ sở dữ liệu chính là tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định. Còn hệ quản trị cơ sở dữ liệu chính là phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu.
  • B. tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
  • C. phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu.
  • D. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu

Câu 16: Các thuộc tính khóa là

  • A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
  • B. Các thuộc tính khoá
  • C. Các thuộc tính không khóa.
  • D. Các phần tử của khóa.

Câu 17: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:

  • A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.
  • B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
  • C. Tính độc lập của dữ liệu.
  • D. Tính phụ thuộc dữ liệu.

Câu 18: Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:

  • A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
  • B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
  • C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
  • D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn

Câu 19: Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:

  • A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
  • B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn
  • C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
  • D. Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.

Câu 20: Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:

  • A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
  • B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
  • C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
  • D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác