Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì I

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Máy in là loại thiết bị nào.

  • A. Thiết bị vào

  • B. Thiết bị ra.
  • C. Thiết bị vừa vào vừa ra

  • D. Thiết bị lưu trữ.

Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài

  • A. Máy ảnh

  • B. Micro

  • C. Màn hình

  • D. Loa

Câu 3: Trong những thao tác sau thao tác nào thực hiện không đúng cách gây ra lỗi cho thiết bị:

  • A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính

  • B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.

  • C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
  • D. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính.

Câu 4: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao?

  • A. Dài ít nhất 8 kí tự

  • B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như:@, #. . .
  • C. Không phải là một từ thông thường

  • D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 5: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh:

  • A. . sb3.

  • B. . mp3.
  • C. . avi.

  • D. . com

Câu 6: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?

  • A. https://lazada. vn

  • B. https://Facebook. com
  • C. https://dantri. com. vn

  • D. https://user. vnedu. vn

Câu 7: Thảo là bạn của Vân, có lần Vân gửi cho Thảo ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Thảo làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Thảo đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Thảo đã xóa đi, nhưng một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Vân lừa đảo người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng:

  • A. Thảo đã công khai thông tin cá nhân của Vân khi chưa được Vân cho phép.
  • B. Vì Vân chủ động gửi bức ảnh cho Thảo nên Thảo có quyền công khai nó.

  • C. Ảnh chụp không phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng không sao.

  • D. Kẻ mạo danh Vân có tội, Thảo không cố ý nên không có lỗi gì cả.

Câu 8: Tác hại của nghiện Internet?

  • A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng.

  • B. Biết được các trò chơi trực tuyến.

  • C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói.
  • D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.

Câu 9: Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?

  • A. Các trang báo thể thao 24h.

  • B. Các trang báo phản động của nước ngoài.
  • C. Trang thông tin pháp luật.

  • D. Trang dự báo thời tiết.

Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là:

  • A. Ô tính
  • B. Trang tính

  • C. Hộp địa chỉ

  • D. Bảng tính

Câu 11: Các hàng của trang tính được đặt tên theo:

  • A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, …

  • B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
  • C. Các kí tự đặc biệt.

  • D. Không có tên.

Câu 12: Các cột của trang tính được đặt tên theo:

  • A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, … theo thứ tự từ trái sang phải.
  • B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.

  • C. Các kí tự đặc biệt.

  • D. Không có tên.

Câu 13: Để chọn (Đánh dấu) một ô, ta cần:

  • A. Nháy chuột vào tên hàng cần chọn.

  • B. Nháy chuột vào tên cột cần chọn.

  • C. Nháy chuột vào ô cần chọn.
  • D. Kéo thả chuột.

Câu 14: Có mấy bước để nhập dữ liệu?

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3

  • D. 4

Câu 15: Để định dạng kiểu chữ in đậm, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

  • A. Ctrl +A

  • B. Ctrl + I

  • C. Ctrl +B
  • D. Ctrl + E

Câu 16: Đâu không là chức năng của phần mềm bảng tính?

  • A. Lưu lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.

  • B. Thực hiện các tính toán.

  • C. Xây dụng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.

  • D. Chỉnh sửa ảnh.

Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:

  • A. Dấu “. ” và “ : ”

  • B. Dấu “ . ” và “/”

  • C. Dấu “ * ” và “ : ”

  • D. Dấu “ * ” và “/”

Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:

  • A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.

  • B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.

  • C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.

  • D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.

Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:

  • A. Trang tính, thanh công thức.

  • B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.

  • C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

  • D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

Câu 20: Em có thể thực hiện những phép tính nào?

  • A. Phép cộng.

  • B. Phép trừ

  • C. Phép nhân, phép chia

  • D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia.

Câu 21: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:

  • A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel.

  • B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

  • C. Nháy đúp chuột trái lên biểu tượng Excel.
  • D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Câu 22: Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của bảng tính Excel:

  • A. Thực hiện nhu cầu tính toán.

  • B. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản.
  • C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng.

  • D. Thực hiện nhu cầu xử lí số liệu.

Câu 23: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:

  • A. Tên hàng.

  • B. Tên ô.

  • C. Tên cột.
  • D. Tên khối

Câu 24: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word:

  • A. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc.

  • B. Thanh công cụ, thanh công thức.

  • C. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính.
  • D. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn.

Câu 25: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

  • A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.

  • B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.

  • C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
  • D. Mở video đó và xem.

Câu 26: Hành vi nào sau đây là hành vi nghiện internet:

  • A. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực, rụt rè, thiếu tự tin khi giao tiếp.

  • B. Thức thâu đêm để chơi game trực tuyến.

  • C. Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game.

  • D. Tất cả các hành vi trên.

Câu 27: Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để đăng những video đồi trụy, bạo lực, em sẽ:

  • A. Kệ vì đó chỉ là kẻ mạo danh.

  • B. Coi như không biết.

  • C. Đăng lên mạng để thanh minh đó không phải là mình.

  • D. Cảnh báo người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo, sau đó báo cáo tài khoản mạo danh để Facebook khóa tài khoản mạo danh.

Câu 28: Webcam là thiết bị dùng để:

  • A. Nhận thông tin dạng âm thanh.

  • B. Nhận thông tin dạng kí tự.

  • C. Nhận thông tin dạng hình ảnh.
  • D. Nhận thông tin dạng âm thanh và kí tự.

Câu 29: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:

  • A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
  • B. Bàn phím và con chuột

  • C. Máy quét và ổ cứng

  • D. Màn hình và máy in

Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:

  • A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa

  • B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in

  • C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột.
  • D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình

Câu 31: Đâu là thiết bị vào?

  • A. Chuột.

  • B. Bàn phím.

  • C. Màn hình.

  • D. Cả A và B

Câu 32: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất dữ liệu trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?

  • A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in.

  • B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa.
  • C. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.

  • D. Màn hình, ổ đĩa mềm, bàn phím.

Câu 33: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra:

  • A. Máy chiếu.

  • B. Webcam.

  • C. Chuột

  • D. Modem.

Câu 34: Chọn phát biểu sai?

  • A. Có thể ví CPU và RAM là bộ não của máy tính.

  • B. Màn hình cảm ứng chỉ là thiết bị ra.
  • C. Đầu đọc mã vạch ở quầy thu ngân các cửa hàng là thiết bị vào.

  • D. Thiết bị vào và thiết bị ra cho máy tính đều rất đa dạng.

Câu 35: Thiết bị nhận dạng âm thanh là:

  • A. Máy ghi âm số.
  • B. Máy ảnh số.

  • C. Máy quay video số.

  • D. Webcam.

Câu 36: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?

  • A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.

  • B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.

  • C. Nháy chuột lên tên hàng C.

  • D. Nháy chuột tên cột C.

Câu 37: Để chèn thêm một cột trống ta chọn:

  • A. Trong dải lệnh Home → Insert → Cell
  • B. Trong dải lệnh Home → Insert → Row

  • C. Trong dải lệnh Home → Insert → Column

  • D. Trong dải lệnh Home → Format

Câu 38: Để xóa dữ liệu ta thao tác:

  • A. Nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.

  • B. Trong dải lệnh Home → Insert → Cell.

  • C. Chọn ô có dữ liệu muốn xóa → Nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
  • D. Trong dải lệnh Home → Format.

Câu 39: Để chuyển sang ô kề bên phải trong cùng hàng đó ta nhấn phím:

  • A. Tab
  • B. Backspace

  • C. Enter

  • D. End

Câu 40: Địa chỉ của một ô là:

  • A. Giao của hàng và cột.

  • B. Cặp tên hàng và cột.
  • C. Tập hợp nhiều ô liền nhau.

  • D. Ý kiến khác.


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác