Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều bài 7 Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 7 Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đặc tính của phần mềm bảng tính điện tử nói chung và Excel nói riêng là tự động tính toán lại khi số liệu đầu vào thay đổi. Để khai thác đặc tính này, trong công thức tính toán cần dùng đến gì?

  • A. Vừa số liệu trực tiếp vừa địa chỉ ô.
  • B. Số liệu nhập trực tiếp.
  • C. Cần dùng địa chỉ ô chứa số liệu thay cho số liệu trực tiếp.
  • D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 2: Điền vào chỗ chấm (….)

“Địa chỉ ô số liệu trong công thức giống như một (...) và sẽ nhận giá trị là số liệu lấy từ ô đó”.

  • A. tên hàng
  • B. tên hằng
  • C. tên biến
  • D. tên cột

Câu 3: Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?

  • A. #
  • B. @
  • C. %
  • D. =

Câu 4: Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

  • A. Tay cầm
  • B. Tay nắm
  • C. Tay phải
  • D. Tay trái

Câu 5: Khi nhập công thức mà quên dấu = thì sẽ sảy ra trường hợp gì?

  • A. Cho ra kết quả tính toán không đúng.
  • B. Sẽ cho ra kết quả tính toán.
  • C. Không thực hiện được phép tính toán.
  • D. Tất cả các ý trên không đúng.

Câu 6: Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là:

  • A. + – . :
  • B. + – * /
  • C. ^ / : x
  • D. + – ^ \

Câu 7: Hãy cho biết nội dung hiển thị ở trong ô E5:

STT

Giá trị số trong ô C5

Giá trị số trong ô D5

Công thức trong ô E5

1

9

7

=(C5+D5)/2

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 1

Câu 8: Ví dụ: Trong ô D3 cần viết công thức “=B3 - C3”, tiếp theo trong ô D4 là công thức “=B4 - C4”. Tuy nhiên, ta không phải gõ nhập đi lặp lại từng ô công thức tương tự nhau như vậy. Đó là tính năng gì của Excel?

  • A. Tự động điền công thức.
  • B. Tự động cho ra kết quả.
  • C. Tự động tính toán.
  • D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 9: Để viết phép 8$^{2}$ trong một ô tính ta viết công thức:

  • A. =8^2
  • B. 8^2
  • C. 8^2=
  • D. 8x2

Câu 10: Đặc tính của phần mềm bảng tính điện tử nói chung và Excel nói riêng là?

  • A. Không tự động tính toán lại khi số liệu đầu vào thay đổi.
  • B. Không tự động tính toán lại trong bất kể trường hợp nào.
  • C. Tự động tính toán lại khi số liệu đầu vào thay đổi.
  • D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 11: Để viết phép toán 12+3 trong một ô tính ta viết công thức:

  • A. =12+3
  • B. 12+3
  • C. 12+3=
  • D. :=12+3

Câu 12: Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu công (+), gọi là tay nắm. Kéo thả chuột từ điểm này sẽ thực hiện được điều gì?

  • A. Sẽ không điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.
  • B. Sẽ copy các nội dung khác vào ô tiếp theo.
  • C. Sẽ điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.
  • D. Sẽ di chuyển các nội dung khác vào ô tiếp theo.

Câu 13: Cho số liệu như trong bảng sau, muốn tính tổng của ô A1 và ô B1 ta gõ công thức vào cột C1 là:

Cho số liệu như trong bảng sau, muốn tính tổng của ô A1 và ô B1 ta gõ công thức vào cột C1 là:

  • A. A1+B1
  • B. A1+B1=
  • C. =A1+B1
  • D. =A+B

Câu 14: Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

  • A. 4 – 3 – 2 – 1.
  • B. 3 – 4 – 1 – 2.
  • C. 1 – 2 – 3 – 4.
  • D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 15: Kết quả hiển thị trong ô có công thức =13% là:

  • A. 13
  • B. 0.13
  • C. 1300
  • D. 13%

Câu 16: Điền vào chỗ chấm:

“Viết công thức trong ô bảng tính là một cách điều khiển tính toán (……..)”.

  • A. Tùy ý.
  • B. Thủ công
  • C. Tự động
  • D. Tự tính toán

Câu 17: Trong một ô ta gõ công thức =12/2 thì kết quả là:

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 12
  • D. 0

Câu 18: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?

  • A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (:)
  • B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/)
  • C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia (/)
  • D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia (:)

Câu 19: Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu?

Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.

1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.

2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào tay nắm của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)

3. Nháy chuột chọn ô D2.

4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.

  • A. 1 – 2 – 3 – 4.
  • B. 2 – 1 – 3 – 4.
  • C. 3 – 1 – 2 – 4.
  • D. 4 – 3 – 2 – 1.

Câu 20: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

  • A. Tính toán ra kết quả sai.
  • B. Công thức nhập sai.
  • C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
  • D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

Câu 21: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả?

  • A. 0
  • B. 5
  • C.  #VALUE!
  • D. #DIV/0!

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác