5 phút giải Tin học 7 Cánh diều trang 52
5 phút giải Tin học 7 Cánh diều trang 52. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 7. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN DÙNG ĐỊA CHỈ CÁC Ô DỮ LIỆU
PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK
MỞ ĐẦU
Khởi động: Em đã biết phần mềm Excel có thể tự động tính toán theo công thức cho trước. Em có biết ra lệnh cho Excel làm việc này không?
2. DÙNG ĐỊA CHỈ CÁC Ô DỮ LIỆU TRONG CÔNG THỨC EXCEL
Hoạt động:
Em hãy tạo một bảng trong Excel như ở Hình 2 và thực hiện các việc sau:
1. Gõ “=30-23” vào ô D5 rồi nhấn Enter, quan sát thanh công thức và kết quả ở ô D5. Đổi giá trị ở ô C5 thành 27, quan sát xem giá trị ở ô D5 có thay đổi không?
2. Gõ “=B2-C2” vào ô D2 rồi nhấn Enter, quan sát thanh công thức và kết quả ở ô D2. Đổi giá trị ở ô C2 thành 11, quan sát xem giá trị ở ô D2 có thay đổi không?
3. Để tính giá trị cho cột D của bảng, em muốn dùng cách như ở (1) hay ở (2)? Giải thích tại sao?
4. THỰC HÀNH
Bài 1: Thao tác theo hướng dẫn trong mục “Tự động điền công thức theo mẫu”.
Bài 2: Điền công thức tính chỉ số BMI vào cột BMI thay cho các số liệu trực tiếp trong tệp “ThucHanh.slxs”.
VẬN DỤNG
Trong bảng tổng hợp thu chi của em, hãy tính số liệu ở cột chênh lệch và tính số tiền hiện còn cho từng tuần (bằng cách điền công thức tính).
TỰ KIỂM TRA
Tự kiểm tra 1: Kết quả khác nhau như thế nào nếu: gõ nhập vào ô một biểu thức số học không có dấu “=” đứng trước và có một dấu “=” đứng trước?
Tự kiểm tra 2: Dùng địa chỉ ô trong biểu thức tính toán ưu việt hơn viết số liệu trực tiếp ở điểm nào?
Tự kiểm tra 3: Tại sao nói Excel biết cách tự động điền công thức vào một dãy ô?
PHẦN II. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK
MỞ ĐẦU
Đáp án KD:
Muốn Excel làm được việc này, ta phải sử dụng công thức hoặc các hàm có sẵn trong Excel.
2. DÙNG ĐỊA CHỈ CÁC Ô DỮ LIỆU TRONG CÔNG THỨC EXCEL
Đáp án HD:
Các em tạo bảng Hình 2. Nhiệt độ trong ngày của một số thành phố.
1. Thanh công thức chứa công thức “=30-23”, còn ô D5 chứa kết quả. Đổi giá trị ở ô C5 thành 27, giá trị ở ô D5 không thay đổi → kết quả ở ô D5 sai.
2. Thanh công thức chứa công thức “=B2-C2” và ô D2 chứa kết quả bằng 9. Đổi giá trị ở ô C2 thành 11, giá trị ở ô D2 tự động thay đổi bằng 14 (kết quả đúng).
3. Em muốn dùng cách như ở (2). Vì khi thay đổi dữ liệu ở cột B hoặc C thì kết quả ở cột D sẽ tự động cập nhập một cách chính xác nhất.
4. THỰC HÀNH
Đáp án B1:
- Bước 1. Nháy chuột chọn ô D2.
- Bước 2. Gõ nhập “=B2-C2” → Enter, ô D xuất hiện kết quả là 9.
- Bước 3. Kéo thả chuột từ ô D2 cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
Đáp án B2:
- Bước 1. Tại ô G5: =F5/(E5*E5) → Enter, kết quả hiện trong ô G5 là 20.7
- Bước 2. Chọn ô G5, kéo thả chuột cho đến ô G9, kết quả phép tính tương tự xuất hiện trong các ô từ G5 đến G9.
VẬN DỤNG
Đáp án VD:
- Thu của Tuần 1: Tại ô I5 gõ: =G5-H5; ô I6 gõ: =G6-H6
- Thu của Tuần 2: Tại ô L5 gõ: =J5-K5; ô L6 gõ : =J6-K6
- Chi của Tuần 1: Tại ô I12 gõ: =G12-H12; ô I13 gõ: =G13-H13
- Chi của Tuần 2: Tại ô L12 gõ: =J12-K12; ô L13 gõ: =J13-K13
Tính số tiền hiện còn cho từng tuần:
- Tuần 1:
- Thực tế Thu: Tại H8 gõ =H5+H6 cho kết quả là 15.000
- Thực tế chi: Tại H15 gõ =H12+H13 cho kết quả là 25.
- Tiền còn lại: Tại ô H16 gõ =H8-H15 cho kết quả -10.000. Vậy tuần 1 số tiền chi âm -10.000 đồng
- Tuần 2:
- Thực tế Thu: Tại K8 gõ =K12+K13 cho kết quả là 15.000
- Thực tế chi: Tại H15 gõ =K12+K13 cho kết quả là 15.000
- Tiền còn lại: Tại ô K16 gõ =K8-K15 cho kết quả 0. Vậy tuần 2 số tiền còn lại là 0 đồng.
TỰ KIỂM TRA
Đáp án TKT1:
Không có dấu "=" chỉ hiện biểu thức, không có kết quả. Có dấu "=" ô sẽ hiện kết quả và thanh công thức hiển thị biểu thức số học.
Đáp án TKT2:
Khi thay đổi dữ liệu, kết quả tính toán tự động cập nhật mà không cần sửa công thức.
Đáp án TKT3:
Ví dụ, ô D3 có công thức "=B3-C3" và ô D4 có công thức "=B4-C4". Excel tự động điền công thức cho các ô tương tự mà không cần nhập lại.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Tin học 7 Cánh diều, giải Tin học 7 Cánh diều trang 52, giải Tin học 7 CD trang 52
Bình luận