Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều bài 4 Định dạng hiển thị dữ liệu số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 4 Định dạng hiển thị dữ liệu số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các lệnh định dạng hiển thị số liệu thường dùng có trong danh sách nhóm lệnh nào, trong dải lệnh nào?

  • A. Nhóm lệnh Font, trong dải lệnh Home.
  • B. Nhóm lệnh Number, trong dải lệnh Home.
  • C. Nhóm lệnh Alignment, trong dải lệnh Home.
  • D. Nhóm lệnh Cells, trong dải lệnh Home.

Câu 2: Trong ô A3 có chứa số 9.15, chọn ô A3 và nháy hai lần vào nút lệnh Nút lệnh sau dùng để làm gì? trong nhóm number trên dải lệnh home thì kết quả trong ô A3 là

  • A. 9
  • B. 9.1500
  • C. 9.20
  • D. 9.2

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai?

  • A. Áp dụng dụng định dạng hiển thị số liệu thông dụng của Mỹ rất nhanh bằng các nút lệnh có trên dải lệnh Home hoặc chọn trong danh sách thả xuống của hộp General.
  • B. Áp dụng định dạng hiển thị số liệu theo kiểu Việt Nam thường phải mở hộp thoại Format Cells, chọn thẻ Number.
  • C. Các duy nhất để mở hộp thoại Format Cells là dùng tổ hợp phím tắt Ctrl+1.
  • D. Hộp thoại Format Cells không chỉ dành riêng để chọn định dạng các ô số liệu mà còn định dạng văn bản nói chung trong ô.

Câu 4: Nút lệnh sau dùng để làm gì?

Nút lệnh sau dùng để làm gì?

  • A. Tăng chữ số thập phân.
  • B. Giảm chữ số thập phân.
  • C. Căn thẳng lề bên trái.
  • D. Căn thẳng lề bên phải.

Câu 5: Định dạng hiển thị số, cho phép:

  • A. Quy định chữ số phần thập phân, mặc định là 2. Thao tác tăng, giảm chữ số phần thập phân bằng các lệnh Định dạng hiển thị số, cho phép: trong nhóm lệnh Number.
  • B. Quy định phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu, tỉ) bằng dấy phẩy hay dấu chấm. Thao tác nhanh bằng lệnh Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau:  Trong nhóm lệnh Number: trong nhóm lệnh Number.
  • C. Cả 2 ý A và B đều đúng.
  • D. Cả 2 ý A và B đều sai.

Câu 6: Các lệnh trong nhóm Number để làm gì?

  • A. Thao tác nhanh chọn một định dạng văn bản.
  • B. Thao tác nhanh chọn một định dạng số.
  • C. Chọn màu chữ.
  • D. Chọn màu nền.

Câu 7: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:

Để thêm dấu “%” cho các ô số liệu kiểu phần trăm, cần:

  • A. Thực hiện phép chia số trong các ô đó cho 100.
  • B. Đánh dấu chọn các ô và nháy nút lệnh “%” trong nhóm lệnh Number.
  • C. Lần lượt gõ nhập thêm dấu “%” vào mỗi ô số liệu.

Câu 8: Để chọn định dạng tiền tệ cho một ô dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:

  • A. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn General.
  • B. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Times.
  • C. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Penrcentage.
  • D. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Currency.

Câu 9: Khi mở trang tính mới, các ô có định dạng hiển thị mặc định là:

  • A. General
  • B. Tex
  • C. Date
  • D. Number

Câu 10: Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào?

  • A. Number
  • B. Date
  • C. Percentage
  • D. Text

Câu 11: Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau:

Trong nhóm lệnh Number:

  • A. Nháy nút lệnh Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau:  Trong nhóm lệnh Number: để áp dụng kí hiệu đồng tiền đô la Mỹ.
  • B. Nháy nút lệnh Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau:  Trong nhóm lệnh Number: để tự động tính tỉ lệ phần trăm theo tổng cả cột.
  • C. Nháy nút lệnh Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau:  Trong nhóm lệnh Number: (Comma Style) để áp dụng dấu phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu, tỷ) là dấu “,”.
  • D. Nháy nút lệnh Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau:  Trong nhóm lệnh Number: (Decrease Decimal) để làm tròn, giảm bớt một chữ số phần lẻ.

Câu 12: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

  • A. Căn trái. 
  • B. Căn phải.
  • C. Căn giữa. 
  • D. Căn đều hai bên.

Câu 13: Nút lệnh sau dùng để làm gì?

Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau:  Trong nhóm lệnh Number:

  • A. Tăng chữ số thập phân.
  • B. Giảm chữ số thập phân.
  • C. Căn thẳng lề bên trái.
  • D. Căn thẳng lề bên phải.

Câu 14: Để hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm, ta chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Number?

  • A. Percentage
  • B. General
  • C. Currency
  • D. Comma Style

Câu 15: Định dạng hiển thị số tiền, tức là số kèm theo kí hiệu tiền tệ, mặc định dụng kí hiệu gì?

  • A. #
  • B. $
  • C. @
  • D. &

Câu 16: Để hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm cho một ô dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:

  • A. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn General.
  • B. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Times.
  • C. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Penrcentage Style.
  • D. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Currency.

Câu 17: Các ô trong trang tính chứa gì?

  • A. Công thức
  • B. Chỉ chứa văn bản
  • C. Dữ liệu
  • D. Chỉ chứa số

Câu 18: Khi sao chép một bảng số liệu từ word sang bảng tính Excel thì các ô số liệu đều ở dạng mặc định là:

  • A. Number
  • B. Currency
  • C. General
  • D. Percentage

Câu 19: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?

  • A. Văn bản.
  • B. Số.
  • C. Ngày tháng.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 20: Muốn có thêm nhiều tùy chọn khác chi tiết hơn để hiển thị số liệu, ta làm thế nào?

  • A. Format Cells/ Number
  • B. Format Cells/ Alignment
  • C. Format Cells/ Font
  • D. Format Cells/ Fill

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác