Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều bài 8 Sử dụng một số hàm có sẵn

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 8 Sử dụng một số hàm có sẵn - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:

  • A. SUM(A1,A5)
  • B. =SUM(A1,A5)
  • C. =SUM(A1:A5)
  • D. SUM(A1:A5)

Câu 2: Hàm COUNT dùng để:

  • A. Tính tổng
  • B. Đếm số lượng số
  • C. Tính trung bình cộng
  • D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 3: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.

  • A. MAX
  • B. MIN
  • C. SUM
  • D. AVERAGE

Câu 4: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 12

Câu 5: Điền vào chỗ chấm (…)

“Có thể dùng các … trong công thức tính toán”.

  • A. Hằng
  • B. Hàm
  • C. Hàng
  • D. Cột

Câu 6: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

  • A. 12
  • B. 20
  • C. 28
  • D. 0

Câu 7: Danh sách đầu vào có thể là gì?

  • A. Dãy số liệu trực tiếp
  • B. Địa chỉ một ô
  • C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Viết (C3:D7) có nghĩa là gì?

  • A. Địa chỉ khối ô
  • B. Tên hàng
  • C. Tên cột
  • D. Tên hàm

Câu 9: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính trung bình cộng.

  • A. MAX
  • B. MIN
  • C. SUM
  • D. AVERAGE

Câu 10: Hàm MAX dùng để:

  • A. Tính tổng
  • B. Tính trung bình cộng
  • C. Xác định giá trị lớn nhất
  • D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 11: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:

  • A. Tính tổng các giá trị được chọn.
  • B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
  • C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Câu 12: Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”,  điều gì sẽ sảy ra ở ô tính?

  • A. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
  • B. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
  • C. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
  • D. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.

Câu 13: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

  • A. 50
  • B. 40
  • C. 30
  • D. 20

Câu 14: Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?

  • A. Dấu nháy đơn
  • B. Dấu ngoặc đơn
  • C. Dấu nháy kép
  • D. Dấu mở ngoặc nhọn

Câu 15: Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:

  • A. 3.4
  • B. 3.3
  • C. 3.33333…
  • D. B và C đều đúng

Câu 16: Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng :

  • A. =Tên hàm[danh sách đầu vào].
  • B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).
  • C. Cả hai dạng trên.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Cho các giá trị của cột A như sau:

Cho các giá trị của cột A như sau:

 

Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1,A3). Kết quả là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 12

Câu 18: Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?

  • A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
  • B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
  • C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
  • D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 19: Hàm MIN dùng để:

  • A. Tính tổng
  • B. Tính trung bình cộng
  • C. Xác định giá trị lớn nhất
  • D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 20: Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là?

  • A. Hàm tính trung bình.
  • B. Hàm tính tổng.
  • C. Hàm gộp.
  • D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.

Câu 21: Cho các giá trị của cột A như sau:

Cho các giá trị của cột A như sau:

Tại ô A7 ta gõ công thức: =

MAX(A1:A6). Kết quả là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 12

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác