Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều bài 3 Làm quen với trang tính tiếp theo
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 3 Làm quen với trang tính tiếp theo - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nhận định nào đúng?
A. Khối ô có thể là một nhóm ô liền nhau trên cùng một hàng, cùng cột hoặc thậm chí là một ô.
- B. Khối ô chỉ là một nhóm ô liền nhau trên cùng một hàng.
- C. Khối ô chỉ là một nhóm ô liền nhau trên cùng một cột.
- D. Khối ô chỉ là một ô tính.
Câu 2: Thanh ngang ngay dưới vùng nút lệnh và ở bên trên các tên cột, gồm có:
- A. Hộp tên.
- B. Các nút lệnh.
- C. Vùng nhập dữ liệu.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3: Khối được bôi đen (chọn) sẽ có dấu hiệu gì?
A. Đường viền biên khối ô sẽ hiển thị nổi bật.
- B. Không có dấu hiệu gì khác.
- C. Chữ sẽ có màu đỏ.
- D. Viền khối ô sẽ có màu đỏ.
Câu 4: Nội dung bắt đầu với dấu =, đó là một….?
- A. Phép cộng
- B. Phép trừ
C. Công thức
- D. Phép nhân
Câu 5: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
- A. Địa chỉ của ô được chọn.
- B. Khối ô được chọn.
- C. Hàng hoặc cột được chọn.
D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng:
Nháy chuột chọn một ô, trong hộp tên xuất hiện (nhiều đáp án)
A. Địa chỉ ô đó.
- B. Dữ liệu trong ô đó.
- C. Công thức trong ô đó.
D. Tên ô đó.
Câu 7: Muốn xóa dữ liệu trong khối ô, ta làm thế nào?
- A. Chọn khối ô, sau đó nhấn mũi tên.
- B. Chọn khối ô, sau đó nhấn Backspace.
- C. Chọn khối ô, sau đó nhấn Ctrl.
D. Chọn khối ô, sau đó nhấn Delete.
Câu 8: Muốn di chuyển đến ô A1000 một cách nhanh nhất, ta làm thế nào?
A. Gõ vào hộp tên A1000, nhấn Enter.
- B. Tìm đến ô đó và nhấn chuột.
- C. Dùng phím mũi tên di chuyển đến ô đó.
- D. Dùng phím Tap di chuyển đến ô đó.
Câu 9: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6 là
A. D2:F6
- B. F6:D2
- C. D2..F6
- D. F6..D2
Câu 10: Cặp địa chỉ của ô góc bên trái và ô góc dưới bên phải được phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:) được gọi là?
- A. Tên khối
- B. Địa chỉ khối
C. Cả 2 ý A và B đều đúng.
- D. Cả 2 ý A và B đều sai.
Câu 11: Hộp tên hiển thị gì?
A. Địa chỉ ô tính
- B. Tên hàng
- C. Tên cột
- D. Tên hàm
Câu 12: Nội dung bắt đầu với dấu =, đó là một….?
- A. Phép cộng
- B. Phép trừ
C. Công thức
- D. Phép nhân
Câu 13: Thanh công thức hiển thị nội dung gì?
- A. Nội dung của ô không được chọn.
B. Nội dung của ô đang được chọn.
- C. Hiển thị địa chỉ ô tính.
- D. Hiển thị các nút lệnh.
Câu 14: Để bỏ đánh dấu chọn khối ô ta thực hiện:
A. Nháy chuột ở bên ngoài khối ô.
- B. Nháy chuột lên tên của khối ô.
- C. Kéo chuột chọn toàn bộ khối ô.
- D. Nhấn nút Delete.
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sai?
- A. Gõ nhập địa chỉ ô vào hộp tên và nhấn Enter thì ô đó được chọn.
- B. Gõ nhập địa chỉ khối ô vào hộp tên và nhấn Enter thì khối ô đó được chọn.
C. Sau khi đánh dấu chọn khối ô thì địa chỉ khối xuất hiện trong hộp tên.
- D. Sau khi đánh dấu chọn khối ô thì địa chỉ ô góc bên trái của khối ô xuất hiện trong hộp tên.
Câu 16: Để sao chép khối ô sang chỗ khác ta thực hiện:
- A. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl + X → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
B. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+C → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
- C. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+C
- D. Chọn khối ô → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
Câu 17: Một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là?
- A. Ô tính
B. Khối ô
- C. Hàng
- D. Cột
Câu 18: Dữ liệu giống như ta gõ vào ô được chọn là
- A. Công thức
B. Dữ liệu trực tiếp
- C. Cả A và B
- D. Đáp án khác
Câu 19: Nháy chuột chọn 1 ô, địa chỉ ô xuất hiện ở đâu?
- A. Hộp quà
- B. Ô tính
- C. Cột tính
D. Hộp tên
Câu 20: Để kéo thả ô tùy ý sang vị trí mới, ta làm như nào?
- A. Không kéo thả sang vị trí mới được.
B. Trỏ chuột vào đường viên khối ô, chuột sẽ có hình mũi tên 4 hướng, nhấn chuột để kéo thả ô sang vị trí mới.
- C. Dùng phím mũi tên.
- D. Dùng phím Enter.
Câu 21: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
- A. A3 và C4.
- B. A3, A4, C3 và C4.
C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4.
- D. A3 và A4, C3, C4.
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Làm quen với trang tính tiếp theo
Bình luận