Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều bài 2 Làm quen với trang tính

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 2 Làm quen với trang tính - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các cột của trang tính được xếp theo thứ tự như nào?

  • A. Xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C…
  • B. Xếp theo thứ tự chữ số 1, 2, 3…
  • C. Xếp theo thứ tự tùy ý người dùng.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 2: Sheet1, sheet2, sheet3 được gọi là?

  • A. Tên bảng tính
  • B. Tên trang tính
  • C. Tên ô tính
  • D. Tên cột tính

Câu 3: Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Insert là (nhiều đáp án)

  • A. Một hàng trống sẽ được chèn vào dưới hàng 6.
  • B. Một hàng trống sẽ được chèn vào trên hàng 6.
  • C. Hàng 7 bây giờ là hàng 6 cũ.
  • D. Hàng 5 bây giờ là hàng 6 cũ.

Câu 4: Muốn thêm một trang tính mới (sheet) ta nhấn vào dấu gì trên thanh điều hướng?

  • A. Muốn thêm một trang tính mới (sheet) ta nhấn vào dấu gì trên thanh điều hướng?
  • B. Muốn thêm một trang tính mới (sheet) ta nhấn vào dấu gì trên thanh điều hướng?
  • C. Muốn thêm một trang tính mới (sheet) ta nhấn vào dấu gì trên thanh điều hướng?
  • D. Muốn thêm một trang tính mới (sheet) ta nhấn vào dấu gì trên thanh điều hướng?

Câu 5: Khi nhập dữ liệu, có cách nào chuyển sang ô khác để nhập?

  • A. Nhấn Enter
  • B. Nhấn Tab
  • C. Nháy chuột vào ô tiếp theo
  • D. Cả A, B và C

Câu 6: Đây được gọi là?

Đây được gọi là?

  • A. Địa chỉ ô tính
  • B. Ô tính
  • C. Trang tính
  • D. Thanh công thức

Câu 7: Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:

  • A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
  • B. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
  • C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
  • D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 8: Hãy chọn câu đúng:

Nếu nhìn thấy trong một ô tính có các ký hiệu “######” thì có nghĩa là:

  • A. Nhập sai dữ liệu.
  • B. Bảng tính thông báo lỗi tính toán sai.
  • C. Cột đó có độ cao chưa đủ để hiển thị dữ liệu.
  • D. Ô đó có độ rộng chưa đủ nên không hiển thị hết chữ số.

Câu 9: Địa chỉ của ô tính là?

  • A. Một hàng
  • B. Một cột
  • C. Một sheet
  • D. Giao của một cột với một hàng

Câu 10: Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6 có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Delete là (nhiều đáp án)

  • A. Xuất hiện câu hỏi: “hàng có chứa dữ liệu. Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
  • B. Hàng 6 sẽ bị xóa.
  • C. Hàng 7 cũ bây giờ là hàng 6.
  • D. Hàng 5 cũ bây giờ là hàng 6.

Câu 11: Bảng trong phần mềm bảng tính có gì khác với bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản?

  • A. Có tên trang tính.
  • B. Có địa chỉ ô, có cột, hàng, có tên hàng, tên cột.
  • C. Cả 2 ý A và B đều đúng.
  • D. Cả 2 ý A và B đều sai.

Câu 12: Làm thế nào để nhấn chọn nhiều cột (hàng) cùng một lúc?

  • A. Nhấn giữ Shift và nháy chuột chọn nhiều cột (hàng) sau đó thực hiện thao tác chèn.
  • B. Nhấn giữ Alt và nháy chuột chọn nhiều cột (hàng) sau đó thực hiện thao tác chèn.
  • C. Nhấn giữ Ctrl và nháy chuột chọn nhiều cột (hàng) sau đó thực hiện thao tác chèn.
  • D. Các ý trên đều đúng.

Câu 13: Các hàng của trang tính được xếp theo thứ tự như nào?

  • A. Xếp theo thứ tự tùy ý người dùng.
  • B. Xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C…
  • C. Xếp theo thứ tự chữ số 1, 2, 3…
  • D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 14: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

  • A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
  • B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
  • C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
  • D. Địa chỉ của ô tại cột D từ hàng 1 đến hàng 6.

Câu 15: Để viết địa chỉ khối ô, cách viết nào dưới đây là đúng? 

  • A. C3:F10
  • B. C3;F10
  • C. C3.F10
  • D. C3-F10

Câu 16: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:

  • A. Tạo biểu đồ.
  • B. Tạo trò chơi.
  • C. Tạo video
  • D. Tạo nhạc.

Câu 17: Để chèn thêm một cột trống ta chọn:

  • A. Trong dải lệnh Home → Insert → Cell
  • B. Trong dải lệnh Home → Insert → Row
  • C. Trong dải lệnh Home → Insert → Column
  • D. Trong dải lệnh Home → Format

Câu 18: Đâu là nhận định đúng?

  • A. Dữ liệu nhập vào là số thì sẽ được căn thẳng theo biên trái của cột. Dữ liệu văn bản thì sẽ được căn thẳng theo biên phải của cột.
  • B. Dữ liệu nhập vào là số thì sẽ được căn thẳng theo biên phải của cột. Dữ liệu văn bản thì sẽ được căn thẳng theo biên trái của cột.
  • C. Dữ liệu nhập vào là số hay văn bản đều được căn thẳng theo biên trái của cột.
  • D. Dữ liệu nhập vào là số hay văn bản đều được căn thẳng theo biên phải của cột.

Câu 19: Bảng tính Excel mở ra, mặc định có mấy trang tính (sheet)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Các thao tác với hàng và cột?

  • A. Điều chỉnh độ rộng của cột.
  • B. Điều chỉnh độ cao của hàng.
  • C. Chèn thêm cột và hàng trống.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 21: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:

  • A. Tên hàng.
  • B. Tên ô.
  • C. Tên cột.
  • D. Tên khối.

Câu 22: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

  • A. Hộp tên, khối, các ô tính.
  • B. Hộp tên, khối, các hàng.
  • C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
  • D. Hộp tên, khối, thanh công thức.

Câu 23: Để chuyển sang ô kề bên phải trong cùng hàng đó ta nhấn phím:

  • A. Tab
  • B. Backspace
  • C. Enter
  • D. End

Câu 24: Kết quả khi nháy chuột chọn cột G có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Delete là (nhiều đáp án)

  • A. Xuất hiện câu hỏi: “Cột có chứa dữ liệu. Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
  • B. Cột G sẽ bị xóa.
  • C. Cột F cũ bây giờ là cột G.
  • D. Cột H cũ bây giờ là cột G.

Câu 25: Để xóa dữ liệu ta thao tác:

  • A. Nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
  • B. Trong dải lệnh Home → Insert → Cell.
  • C. Chọn ô có dữ liệu muốn xóa → Nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
  • D. Trong dải lệnh Home → Format.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác