Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều bài 9 Định dạng trang tính và in

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 9 Định dạng trang tính và in - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn phát biểu đúng?

  • A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
  • B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
  • C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
  • D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.

Câu 2: Nút lệnh này Nút lệnh này dùng để làm gì? dùng để làm gì?

  • A. Tô chữ đậm
  • B. Tô màu nền cho ô tính.
  • C. Chữ nghiêng
  • D. Chữ gạch chân

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng:

  • A. Không thể chọn phông, kiểu, cỡ chữ và màu chữ cho dữ liệu trong trang tính.
  • B. Không thể đặt màu nền và căn biên cho các khối ô trong trang tính, chỉ có thể làm điều này trên từng ô.
  • C. Việc sử dụng các công cụ định dạng trang tính có nhiều điểm tương tự như sử dụng công cụ định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.
  • D. Không thể điều chỉnh ngắt trang in trong việc chuẩn bị in các trang tính.

Câu 4: Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?

  • A. Ctrl + E
  • B. Ctrl + G
  • C. Ctrl + P
  • D. Ctrl + H

Câu 5: Trong các câu dưới đây hãy chọn những giải thích đúng cho lời khuyên “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”.

  • A. Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh.
  • B. Không xem trước kết quả sẽ được in thì phần mềm bảng tính chưa cho phép in.
  • C. Cần kiểm tra xem trang tính ảnh đất đã nhập đủ dữ liệu chưa.
  • D. Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn.

Câu 6: Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?

  • A. Nhóm lệnh Font.
  • B. Nhóm lệnh Alignment.
  • C. Nhóm lệnh Number.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 7: Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

  •  A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
  • B. Chỉnh hướng giấy in.
  • C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.
  • D. In trang tính.

Câu 8: Nút lệnh sau có ý nghĩa gì?

Nút lệnh sau có ý nghĩa gì?

  • A. Phông chữ, cỡ chữ
  • B. Màu chữ, màu nền
  • C. In đậm, in nghiêng
  • D. Gạch chân, in nghiêng.

Câu 9: Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

  • A. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
  • B. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
  • C. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
  • D. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

Câu 10: Để kẻ đường viền cho các ô tính ta dùng:

  • A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home.
  • B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.
  • C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 11: Nút lệnh này Nút lệnh này dùng để làm gì? dùng để làm gì?

  • A. Chữ gạch chân
  • B. Tô chữ đậm
  • C. Tô màu chữ
  • D. Tô màu nền cho ô tính

Câu 12: Phải xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi thực hiện lệnh in vì:

  • A. Có thể nội dung không chính xác.
  • B. Phần mềm bảng tính đã tự động phân chia các trang in, có thể không phù hợp với ý định của em.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 13: Để in một trang tính ta chọn lệnh:

  • A. Print Preview
  • B. Print
  • C. Paste
  • D. Copy

Câu 14: Trong các câu dưới đây, câu nào sai?

  • A. Có thể chọn kiểu phông kiểu cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong một khối ô của trang tính.
  • B. Dữ liệu dạng số trong một cột của trang tính luôn được căn biên phải của cột, không thay đổi được.
  • C. Cách định dạng dữ liệu dạng văn bản trong trang tính giống như cách định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.
  • D. Định dạng số liệu trong các hàng và cột của trang tính giống như định dạng số liệu trong phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 15: Nhận định nào đúng?

  • A. Trước khi in trang tính phải kiểm tra xem trang tính đã được như ý chưa.
  • B. Khi lưu trang tính sẽ không chỉnh sửa được nữa.
  • C. Không thể lưu lại trang tính với tên khác.
  • D. Một tệp excel chỉ có thể in ra được một bản in.

Câu 16: Để căn dữ liệu vào giữa ta sử dụng nút lệnh:

  • A. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
  • B. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
  • C. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
  • D. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

Câu 17: Các lệnh sau lần lượt có tác dụng gì khi định dạng văn bản?

Các lệnh sau lần lượt có tác dụng gì khi định dạng văn bản?

  • A. gạch chân, in đậm, in nghiêng.
  • B. in nghiêng, in đậm, gạch chân.
  • C. in nghiêng, gạch chân, in đậm.
  • D. in đậm, in nghiêng, gạch chân.

Câu 18: Lợi ích của việc xem trước khi in?

  • A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
  • B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
  • C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 19: Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính, em phải làm gì?

  • A. Phải xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi thực hiện lệnh in.
  • B. Không cần xem trước khi in.
  • C. Copy bảng cần in sang word.
  • D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 20: Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?

  • A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
  • B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
  • C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
  • D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác