Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì I (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phần mềm bảng tính điện tử dùng để làm gì?
Hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất trong tất cả các câu dưới đây:
- A. Trình bày dữ liệu dưới dạng bảng.
- B. Số hóa dữ liệu thành dạng bảng.
C. Tính toán tự động với các bảng dữ liệu.
- D. Dùng thay máy tính cầm tay.
Câu 2: Để sử dụng các hàm tính toán như Sum, Max trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 3: Những đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của phần mềm bảng tính điện tử?
- A. Tự động tính toán lại theo công thức cho trước khi dữ liệu đầu vào thay đổi.
- B. Hỗ trợ tạo biểu đồ để trình bày thông tin một cách trực quan.
C. Lưu trữ các bảng dữ liệu.
Câu 4: Hàm Max dùng để làm gì?
- A. Xác định giá trị nhỏ nhất.
B. Xác định giá trị lớn nhất.
- C. Cả 2 ý A và B đều đúng
- D. Cả 2 ý A và B đều sai.
Câu 5: Các lệnh trong nhóm Number để làm gì?
- A. Thao tác nhanh chọn một định dạng văn bản.
B. Thao tác nhanh chọn một định dạng số.
- C. Chọn màu chữ.
- D. Chọn màu nền.
Câu 6: Hãy nêu những tính năng ưu việt của phần mềm bảng tính điện tử?
- A. Khi có lỗi nhập dữ liệu thì chỉ cần nhập lại dữ liệu đó, lập tức các số liệu phụ thuộc sẽ tự động thay đổi theo một cách chính xác.
- B. Hỗ trợ tính toán với dữ liệu trình bày dạng bảng.
C. Cả 2 ý A và B đều đúng
- D. Cả 2 ý A và B đều sai.
Câu 7: Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để bàn thì em cần có thêm những thiết bị gì?
A. Camera và micro
- B. Camera
- C. Không cần gì thêm.
- D. Micro
Câu 8: Đâu là nhận định đúng?
- A. Có những thiết bị số xuất thông tin khi kết nối trực tiếp với máy tính trở thành thiết bị ra.
- B. Có những thiết bị số thu nhận thông tin khi kết nối trực tiếp với máy tính trở thành thiết bị vào.
C. Cả 2 ý A và B đều đúng.
- D. Cả 2 ý A và B đều sai.
Câu 9: Những thiết bị nào dưới đây không là thiết bị vào - ra cho máy tính? (có nhiều đáp án)
- A. Máy quét.
B. Ðầu ngón tay viết lên màn hình điện thoại thông minh.
- C. Bộ tai nghe kèm micro.
- D. Webcam.
E. Màn chiếu.
Câu 10: Chức năng cơ bản của hệ điều hành là gì?
- A. Quản lí các thiết bị và dữ liệu của máy tính, điều khiển chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng với nhau.
- B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin (giao diện) giữa người sử dụng và máy tính.
- C. Cung cấp, quản lí môi trường cho phép người sử dụng chạy các phần mềm ứng dụng trên máy tính.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11: Hãy phát hiện câu sai:
Trong hộp thoại Format Cells, thẻ Number, danh sách Category:
- A. Chọn Currency để áp dụng kí hiệu tiền Việt Nam
- B. Chọn Date để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam.
C. Chọn Text để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam.
Câu 12: Hệ điều hành là gì?
A. Phần mềm hệ thống
- B. Phần mềm công cụ
- C. Phần mềm ứng dụng
- D. Phần mềm tiện ích
Câu 13: Chọn phát biểu sai.
- A. Hệ điều hành kiểm soát người dùng đăng nhập máy tính thông qua các tài khoản.
- B. Hệ điều hành làm trung gian giữa em với các phần mềm ứng dụng.
C. Trong khoảng thời gian khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên bộ nhớ ngoài RAM.
- D. Hệ điều hành cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên phiên bản mới hơn.
Câu 14: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
- A. https://dantri.com
- B. https://vietnamnet.vn
C. https://facebook.com
- D. https://mp3.zing.vn
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
1) Mạng xã hội là một ứng dụng web.
2) Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội.
3) Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người.
4) Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dưới dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội.
Số phát biểu không đúng là:
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 16: Những website nào sau đây là mạng xã hội? (nhiều đáp án)
A. https://youtube.com
B. https://zalo.me
- C. https://mail.yahoo.com
- D. https://thethao247.vn
Câu 17: Theo em, vì sao có nhiều người tham gia mạng xã hội?
- A. Mạng xã hội giúp kết nối với nhiều người trên thế giới.
- B. Cảm thấy vui vẻ, hứng thú khi có người bình luận, thích thông tin mình chia sẻ.
- C. Mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận, biết thêm thông tin mọi chủ đề.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 18: Đâu là hạn chế khi dùng mạng xã hội?
- A. Thông tin cá nhân có thể bị lộ, bị sử dụng với mục đích xấu.
- B. Một số bị bắt nạt, đe dọa trên mạng xã hội.
- C. Lạm dụng mạng xã hội dẫn đến xa rời cuộc sống thực, mất đi kĩ năng xã hội.
D. Tất cả cá ý kiến trên.
Câu 19: Trò chuyện qua Messeger là một chức năng cơ bản của?
- A. yahoo
- B. zalo
C. facebook
- D. email
Câu 20: Theo em cách sử dụng mạng xã hội nào dưới đây là không an toàn và văn minh?
- A. Kiểm chứng thông tin cẩn thận trước khi chia sẻ lên mạng xã hội.
- B. Chỉ kết bạn với những người quen biết trong đời thực.
C. Đưa tất cả thông tin cá nhân công khai với mọi người trên mạng xã hội.
- D. Không đưa ra những bình luận tiêu cực, xúc phạm người khác trên mạng xã hội.
Câu 21: Trong lớp em có bạn A đăng bài nói xấu về bạn B. Em sẽ:
A. Chia sẻ bài đăng đó để mọi người cùng biết.
- B. Không quan tâm.
- C. Khuyên bạn A nên gỡ bài đã đăng.
- D. Bình luận cùng các bạn khác về bài đăng đó.
Câu 22: Khi dùng email, tin nhắn, em cần:
- A. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
- B. Hãy lịch sự sớm trả lời email, tin nhắn.
C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 23: Hành động nào sau đây là đáng chê trách:
- A. Không cần quan tâm là ở đâu, cứ có điện thoại là phải nghe và nói thật to.
- B. Dành nhiều thời gian để nói chuyện với bạn bè trên mạng hơn là quan tâm đến người thân trong gia đình.
- C. Dành nhiều thời gian để bình luận về những vấn đề hot trên mạng hơn là việc học tập.
D. Tất cả những hành động trên.
Câu 24: Trong giờ tự học cả lớp đang trật tự học bài thì có tiếng điện thoại reo. Bạn Minh nghe điện thoại và nói to mừng rỡ “Tiến đến rồi à, tớ ra ngay đây”. Hãy chọn những nhận xét phù hợp về việc làm của bạn bạn Minh (nhiều đáp án)
A. Đó là việc làm thiếu văn hóa ở nơi công cộng.
B. Đó là việc làm thiếu tôn trọng người khác.
- C. Thông cảm được bạn ấy mừng quá ấy mà.
- D. Đấy là quyền tự do cá nhân.
Câu 25: Khi lướt mạng Facebook, em thấy một nội dung sai sự thật có ảnh hưởng đến người khác, em sẽ làm gì?
- A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết.
- B. Bình luận, hùa theo nội dung đó.
C. Báo cáo vì biết đó là thông tin sai sự thật.
- D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì.
Câu 26: Khi nào thì nên dùng email?
A. Khi muốn trao đổi về công việc.
- B. Khi muốn nhắn tin với bạn bè.
- C. Khi muốn chia sẻ cảm xúc.
- D. Khi muốn đăng hình ảnh.
Câu 27: Theo em, thế nào là “ăn cắp trên không gian mạng”.
Hãy chọn câu đúng:
- A. Tra tìm một câu nói nổi tiếng mà không nhớ được nguyên văn.
B. Chép lại nguyên một đoạn văn bản mà không nêu rõ nguồn của đoạn văn bản đó.
- C. Tìm kiếm một mẫu trình bày PowerPoint đẹp để học theo.
- D. Lấy hình logo, biểu tượng có trên mạng khi trình bày về cơ quan, doanh nghiệp đó.
Câu 28: Em phát hiện ra bạn của em đang sử dụng một tài khoản của người khác để chia sẻ những video bạo lực. Em nên làm gì?
- A. Coi như không biết.
- B. Ủng hộ bạn vì đó là bạn của mình.
- C. Chia sẻ những video cho bạn.
D. Khuyên bạn không nên “ăn cắp” những thứ không thuộc về mình và không nên chia sẻ video bạo lực.
Câu 29: Em có thể phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt qua mạng như thế nào?
- A. Không dùng mạng xã hội nữa.
- B. Kết bạn với nhiều người lạ cho vui.
- C. Thường xuyên nói chuyện thân thiết với người lạ.
D. Cảnh giác với “người quen trên mạng” quá tốt bụng, đó có thể là kẻ xấu dụ dỗ em.
Câu 30: Phần mềm bảng tính điện tử dùng để làm gì?
Hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất trong tất cả các câu dưới đây:
- A. Trình bày dữ liệu dưới dạng bảng.
- B. Số hóa dữ liệu thành dạng bảng.
C. Tính toán tự động với các bảng dữ liệu.
- D. Dùng thay máy tính cầm tay.
Câu 31: Để sử dụng các hàm tính toán như Sum, Max trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 32: Những đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của phần mềm bảng tính điện tử?
- A. Tự động tính toán lại theo công thức cho trước khi dữ liệu đầu vào thay đổi.
- B. Hỗ trợ tạo biểu đồ để trình bày thông tin một cách trực quan.
C. Lưu trữ các bảng dữ liệu.
Câu 33: Các cột của trang tính được xếp theo thứ tự như nào?
A. Xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C…
- B. Xếp theo thứ tự chữ số 1, 2, 3…
- C. Xếp theo thứ tự tùy ý người dùng.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 34: Sheet1, sheet2, sheet3 được gọi là?
- A. Tên bảng tính
B. Tên trang tính
- C. Tên ô tính
- D. Tên cột tính
Câu 35: Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Insert là (nhiều đáp án)
- A. Một hàng trống sẽ được chèn vào dưới hàng 6.
B. Một hàng trống sẽ được chèn vào trên hàng 6.
C. Hàng 7 bây giờ là hàng 6 cũ.
- D. Hàng 5 bây giờ là hàng 6 cũ.
Câu 36: Các lệnh định dạng hiển thị số liệu thường dùng có trong danh sách nhóm lệnh nào, trong dải lệnh nào?
- A. Nhóm lệnh Font, trong dải lệnh Home.
B. Nhóm lệnh Number, trong dải lệnh Home.
- C. Nhóm lệnh Alignment, trong dải lệnh Home.
- D. Nhóm lệnh Cells, trong dải lệnh Home.
Câu 37: Trong ô A3 có chứa số 9.15, chọn ô A3 và nháy hai lần vào nút lệnh trong nhóm number trên dải lệnh home thì kết quả trong ô A3 là
- A. 9
B. 9.1500
- C. 9.20
- D. 9.2
Câu 38: Mục Long Date và Short Date là định dạng gì?
- A. Kiểu tiền tệ
- B. Kiểu số liệu
C. Kiểu ngày tháng
- D. Đáp án khác
Câu 39: Kí hiệu sau € có nghĩa là:
- A. Kí hiệu tiền tệ đồng bảng Anh.
- B. Kí hiệu tiền tệ Việt Nam đồng.
C. Kí hiệu tiền tệ đồng Euro.
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 40: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+1, điều gì sẽ sảy ra?
- A. Hộp thoại Font xuất hiện.
- B. Hộp thoại Cells xuất hiện.
- C. Hộp thoại Number xuất hiện.
D. Hộp thoại Fomart Cells xuất hiện.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì I
Bình luận