Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. Loa
D. Máy in
Câu 2: Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn?
A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu
Câu 3: Trong các ứng dụng nào sau đây có chức năng tạo sơ đồ tư duy?
A. MS PowerPoint
B. MS Word
C. iMindMap 10
D. Google Chrome
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây là Hệ điều hành:
A. Windows 10
B. MS Word.
C. Scratch.
D. Zalo.
Câu 5: Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là
A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có thể khen thưởng theo quy định của pháp luật
Câu 6: Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây?
Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là
A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh
B. khó tập trung vào công việc, học tập
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo
D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng
Câu 7: Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết.
B. Quên đi và không bận tâm.
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết.
D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài.
Câu 8: Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
Câu 9: Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất?
A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu…
B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng
C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng
D. Có các chức năng để xử lí văn bản
Câu 10: Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính.
B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính.
C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
Câu 11: Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là?
A. Sheet1
B. Book1
C. Document1
D. Presentation1
Câu 12: Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có?
A. Thanh công thức formulas
B. Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh cuộn
Câu 13: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Khối
D. Ô
Câu 14: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính.
B. Thanh trạng thái.
C. Hộp tên.
D. Thanh công thức
Câu 15: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen.
B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 16: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì?
A. =
B. +
C. >
D. <
Câu 18: Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định
Câu 19: Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản?
A. Bang diem. xlsx
B. Bang diem. docx
C. Bang diem. exe
D. Bang diem. pdf
Câu 20: Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội.
A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.
Câu 21: Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ?
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó.
C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh
Câu 22: Khi xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ yêu cầu điền thông tin cá nhân thì em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Điền thông tin đầy đủ
B. Hỏi bạn bè về vấn đề này và thực hiện theo
C. Tắt thông báo và không điền thông tin
D. Mở trang web lên và tìm hiểu các thông tin
Câu 23: Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 24: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2
Câu 25: Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. A3 + B7 * 70%.
B. (A3 + B7) * 70%
C. =(A3 + B7) * 70%
D. =A3 + (B7 * 70%)
Câu 26: Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là?
A. 17
B. 18
C. 70
D. 8
Câu 27: Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MIN(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.
Câu 28: Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MAX(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.
Câu 29: Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?
A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Kết bạn với những người mình không quen biết.
C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được.
E. Cả B, D đều đúng
Câu 30: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 31: Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?
A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Sử dụng mạng xã hội.
C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,..
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 32: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 33: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ của danh sách.
Câu 34: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 6
Câu 35: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xóa
Câu 37: Hoán đổi vị trí của hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?
A. Nỗi bọt
B. Chọn
Câu 38: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
Câu 39: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 40: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì I
Bình luận