Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì I (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bộ phận, thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị đầu vào, vừa là thiết bị đầu ra cho máy tính?
- A. Máy in đa năng (có thể sao chụp, quét, …)
- B. Webcam.
- C. Máy chiếu.
- D. Đầu đọc mã vạch.
Câu 2: Chọn phát biểu sai?
- A. Con người không sử dụng máy tính nếu thiếu các thiết bị vào – ra cơ bản.
- B. Hộp thân máy chứa những thành phần quan trọng nhất của máy tính.
C. Ổ đĩa cứng chỉ chứa các phần mềm hệ thống và các phần mềm ứng dụng.
- D. Màn hình máy tính hiển thị kết quả xử lí thông tin hoặc thông báo tới người dùng.
Câu 3: Ổ đĩa cứng của máy tính chứa gì?
- A. Chứa nhiều tệp dữ liệu.
- B. Chứa phần mềm hệ thống.
- C. Chứa phần mềm ứng dụng.
D. Cả A, B và C.
Câu 4: Webcam là thiết bị dùng để:
- A. Nhận thông tin dạng âm thanh.
- B. Nhận thông tin dạng kí tự.
C. Nhận thông tin dạng hình ảnh.
- D. Nhận thông tin dạng âm thanh và kí tự.
Câu 5: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
- B. Bàn phím và con chuột
- C. Máy quét và ổ cứng
- D. Màn hình và máy in
Câu 6: Bộ phận nào của máy tính để bàn có chức năng hiển thị kết quả xử lí thông tin hoặc thông báo tới người dùng máy tính?
- A. Hộp thân máy.
- B. Bàn phím.
- C. Chuột.
D. Màn hình.
Câu 7: Chọn cụm từ còn thiếu trong đoạn văn sau:
“… là tên gọi chung của các thiết bị để khi hoạt động, máy tính nhận thông tin từ thế giới bên ngoài và xuất thông tin ra thế giới bên ngoài”.
- A. Màn hình cảm ứng.
- B. Thiết bị vào.
- C. Thiết bị ra.
D. Thiết bị vào – ra.
Câu 8: Đâu là nhận định đúng?
A. Thiết bị vào – ra có thể thu nhận thông tin đưa vào máy tính.
- B. Thiết bị vào – ra không thể xuất thông tin ra khỏi máy tính dưới dạng quen thuộc với con người.
- C. Không thể đọc hay lưu trữ dữ liệu số từ máy tính vào vật lưu trữ hoặc gửi lên mạng.
- D. Thiết bị vào – ra không phải là tên gọi chung của các thiết bị như chuột, màn hình, bàn phím, loa…
Câu 9: Nhóm nào sau đây gồm các thiết bị được xếp cùng loại?
- A. Đĩa cứng, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), USB.
- B. Đĩa cứng, USB, máy scan.
C. Đĩa cứng, USB.
- D. Máy in, máy scan, màn hình, loa.
Câu 10: Đâu là thiết bị xuất thông tin ra khỏi máy tính dưới dạng quen thuộc với con người?
- A. Máy in
- B. Màn hình
- C. Loa
D. Cả A, B và C
Câu 11: USB (Universal Serial Bus) là thiết bị gì?
- A. là thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng thông tin âm thanh.
- B. là chuẩn kết nối thông dụng cho rất nhiều thiết bị hiện nay (như bàn phím, chuột, loa, màn hình, máy in,...).
C. là thiết bị cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện.
- D. là chuẩn kết nối cho phép truyền tải hình ảnh, âm thanh chất lượng cao qua dây cáp đến màn hình, loa.
Câu 12: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu vào máy tính trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột:
- A. Máy in, màn hình, máy quét, chuột.
B. Bàn phím, chuột, máy quét.
- C. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím.
- D. Máy quét, loa, chuột, màn hình.
Câu 13: Cho các hệ điều hành sau:
1. Windows. | 2. Android. | 3. Linux. |
4. iOS. | 5. MacOS. |
Số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh là:
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 14: Hệ điều hành đóng vai trò gì trong hoạt động của máy tính?
- A. Khởi động máy tính để sẵn sàng bắt đầu làm việc.
- B. thu dọn dữ liệu, kết thức các chướng trình và tắt máy khi nhận lệnh.
- C. Kiểm soát mọi hoạt động giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
- A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
- C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều.
- D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau.
Câu 16: Những thiết bị nào sau đây cần phải có hệ điều hành để có thể cài đặt và chạy những ứng dụng khác?
- A. Điện thoại thông minh
- B. Máy tính bảng
- C. Máy tính để bàn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành?
- A. Windows 7.
- B. Windows 10.
C. Windows Explorer.
- D. Windows Phone.
Câu 18: Nội dung trên mạng xã hội là do ai tạo ra?
- A. Do nhà quản lý tạo ra.
- B. Do mạng Internet tạo ra.
C. Do người dùng tạo ra.
- D. Do máy tính tạo ra.
Câu 19: Dùng mạng xã hội, các thành viên có thể làm gì?
- A. Kết bạn.
- B. Nói chuyện.
- C. Chia sẻ ý tưởng và sở thích.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20: Phát triển cộng đồng mạng xã hội bằng cách nào?
- A. Quảng cáo nhiều người biết đến.
- B. Người dùng được chỉ định kết nối với nhau.
C. Kết nối tài khoản của người dùng với tài khoản của các cá nhân, tổ chức khác.
- D. Người dùng được kết nối ngẫu nhiên với nhau.
Câu 21: Những đặc điểm nào sau đây cho biết một website là mạng xã hội?
- A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu; cho phép người dùng xem thông tin trên website.
- B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẻ với cộng đồng trực tuyến những thông tin như văn bản, hình ảnh, video,...
- C. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 22: Việc lạm dụng quá nhiều các giao tiếp trực tuyến sẽ dẫn đến những hậu quả nào sau đây?
- A. sự xa rời giữa người với người trong thế giới thực
- B. làm ta mất đi kĩ năng xã hội,
- C. Ảnh hưởng đến sức khỏe, học tập và làm việc.
- D. Tất cả phương án trên.
Câu 23: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
A. Em có thể chia sẻ bài viết của em cho bạn bè trên mạng xã hội Facebook.
- B. Em có thể thay ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân của một người bạn bất kì.
- C. Sau khi tạo tài khoản Facebook, em không thể thay đổi những thông tin cá nhân của mình trên trang cá nhân.
- D. Em không thể đưa ý kiến của mình lên các trang cá nhân của bạn bè trên mạng xã hội.
Câu 24: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word:
- A. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc.
- B. Thanh công cụ, thanh công thức.
C. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính.
- D. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn.
Câu 25: Đâu là nhận định đúng?
A. Phần mềm bảng tính điện tử là công cụ để tính toán các dữ liệu được cho dưới dạng bảng, tự động tính toán theo công thức cho trước, phân tích và tổng hợp dữ liệu, trình bày thông tin trực quan dưới dạng (biểu đồ).
- B. Phần mềm bảng tính điện tử là công cụ để soạn thảo văn bản.
- C. Phần mềm bảng tính điện tử là công cụ để trình chiếu, thể hiện các hoạt động trình bày.
- D. Phần mềm bảng tính điện tử là công cụ để vẽ tranh theo ý muốn.
Câu 26: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
- A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.
- B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
- C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 27: Vùng nút lệnh trong Excel chứa gì?
- A. Chứa các ô tính.
B. Chứa các nút lệnh.
- C. Chứa nội dung trang tính
- D. Chứa dữ liệu.
Câu 28: Muốn xóa dữ liệu trong khối ô, ta làm thế nào?
- A. Chọn khối ô, sau đó nhấn mũi tên.
- B. Chọn khối ô, sau đó nhấn Backspace.
- C. Chọn khối ô, sau đó nhấn Ctrl.
D. Chọn khối ô, sau đó nhấn Delete.
Câu 29: Muốn di chuyển đến ô A1000 một cách nhanh nhất, ta làm thế nào?
A. Gõ vào hộp tên A1000, nhấn Enter.
- B. Tìm đến ô đó và nhấn chuột.
- C. Dùng phím mũi tên di chuyển đến ô đó.
- D. Dùng phím Tap di chuyển đến ô đó.
Câu 30: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6 là
A. D2:F6
- B. F6:D2
- C. D2..F6
- D. F6..D2
Câu 31: Cặp địa chỉ của ô góc bên trái và ô góc dưới bên phải được phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:) được gọi là?
- A. Tên khối
- B. Địa chỉ khối
C. Cả 2 ý A và B đều đúng.
- D. Cả 2 ý A và B đều sai.
Câu 32: Hộp tên hiển thị gì?
A. Địa chỉ ô tính
- B. Tên hàng
- C. Tên cột
- D. Tên hàm
Câu 33: Nội dung bắt đầu với dấu =, đó là một….?
- A. Phép cộng
- B. Phép trừ
C. Công thức
- D. Phép nhân
Câu 34: Thanh công thức hiển thị nội dung gì?
- A. Nội dung của ô không được chọn.
B. Nội dung của ô đang được chọn.
- C. Hiển thị địa chỉ ô tính.
- D. Hiển thị các nút lệnh.
Câu 35: Để bỏ đánh dấu chọn khối ô ta thực hiện:
A. Nháy chuột ở bên ngoài khối ô.
- B. Nháy chuột lên tên của khối ô.
- C. Kéo chuột chọn toàn bộ khối ô.
- D. Nhấn nút Delete.
Câu 36: Trong các câu sau, câu nào sai?
- A. Gõ nhập địa chỉ ô vào hộp tên và nhấn Enter thì ô đó được chọn.
- B. Gõ nhập địa chỉ khối ô vào hộp tên và nhấn Enter thì khối ô đó được chọn.
C. Sau khi đánh dấu chọn khối ô thì địa chỉ khối xuất hiện trong hộp tên.
- D. Sau khi đánh dấu chọn khối ô thì địa chỉ ô góc bên trái của khối ô xuất hiện trong hộp tên.
Câu 37: Để sao chép khối ô sang chỗ khác ta thực hiện:
- A. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl + X → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
B. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+C → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
- C. Chọn khối ô → Nhấn Ctrl+C
- D. Chọn khối ô → Nháy chuột chọn ô là góc trên bên trái của đích đến → Nhấn Ctrl+V.
Câu 38: Thanh ngang ngay dưới vùng nút lệnh và ở bên trên các tên cột, gồm có:
- A. Hộp tên.
- B. Các nút lệnh.
- C. Vùng nhập dữ liệu.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 39: Khối được bôi đen (chọn) sẽ có dấu hiệu gì?
A. Đường viền biên khối ô sẽ hiển thị nổi bật.
- B. Không có dấu hiệu gì khác.
- C. Chữ sẽ có màu đỏ.
- D. Viền khối ô sẽ có màu đỏ.
Câu 40: Nội dung bắt đầu với dấu =, đó là một….?
- A. Phép cộng
- B. Phép trừ
C. Công thức
- D. Phép nhân
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì I
Bình luận