Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 12 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các ứng dụng sau đây, hiện tượng cảm ứng điện từ không được sử dụng:

  • A. Máy phát điện xoay chiều.
  • B. Máy biến thế.
  • C. Pin hóa học.
  • D. Đồng hồ đo điện từ. 

Câu 2: Khi xảy ra sự cố hạt nhân, người dân được khuyến cáo sử dụng iốt vì:

  • A. Giúp làm giảm phóng xạ từ không khí.
  • B. Bảo vệ tuyến giáp khỏi hấp thụ I-131 phóng xạ.
  • C. Hấp thụ nhanh năng lượng từ bức xạ gamma.
  • D. Tăng khả năng miễn dịch với phóng xạ.   

Câu 3: Thảm họa hạt nhân tại Fukushima dẫn đến ô nhiễm phóng xạ nghiêm trọng. Người dân sống gần đó được khuyến cáo hạn chế:

  • A. Sử dụng thực phẩm và nước từ khu vực ô nhiễm.
  • B. Sử dụng bất kỳ thiết bị điện nào.
  • C. Di chuyển ra khỏi khu vực do không khí nóng.
  • D. Tìm kiếm nơi trú ẩn dưới lòng đất.

Câu 4: Tia TRẮC NGHIỆMkhông có tính chất nào sau đây?

  • A. Mang điện tích âm.
  • B. Bị lệch về phía bản dương khi đi trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng.
  • C. Chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
  • D. Làm ion hóa môi trường.

Câu 5: Một điện trở được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Gọi TRẮC NGHIỆM là cường độ dòng điện trung bình trong một chu kì và TRẮC NGHIỆM là công suất toả nhiệt ở điện trở. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?

  • A. Các tia phóng xạ có thể ion hóa môi trường và mất dần năng lượng.
  • B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ sẽ thay đổi nếu ta tăng nhiệt độ của nguồn phóng xạ.
  • C. Độ phóng xạ của một nguồn phóng xạ tăng theo thời gian.
  • D. Chất phóng xạ có hằng số phóng xạ càng nhỏ thì phân rã càng nhanh.

Câu 7: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

  • A. Phương trùng với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
  • B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
  • C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó.
  • D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của TRẮC NGHIỆM là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành TRẮC NGHIỆM thì năng lượng tỏa ra là:

  • A. 30,2 MeV          
  • B. 25,8 MeV                              
  • C. 23,6 MeV                    
  • D. 19,2 MeV

Câu 9: Trong bốn hạt nhân TRẮC NGHIỆM, hạt nhân có bán kính gần nhất với bán kính của hạt nhân TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Các đường sức từ quanh dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có dạng:

  • A. Các đường thẳng song song với dòng điện.
  • B. Các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp.
  • C. Những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua
  • D. Những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
  • B. dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
  • C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
  • D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.

Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch là sự

  • A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
  • B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
  • C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.
  • D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Đồng vị bền chỉ có nguồn gốc tự nhiên, đồng vị không bền chỉ có nguồn gốc nhân tạo.
  • B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau gọi là đồng vị.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng tỉnh chất hoá học giống nhau.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là sai?

  • A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao.
  • B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ có thề xảy ra ở nhiệt độ rất cao, cỡ hàng trăm triệu độ.
  • C. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình tổng hợp các hạt nhân trung bình thành các hạt nhân nặng hơn.
  • D. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng.

Câu 15: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt + π/3) A. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

  • A. Biên độ dòng điện bằng 10 A.
  • B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
  • C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.
  • D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).

Câu 16: Cho khối lượng các nguyên tử oxygen và hydrogen lần lượt là 15,999 amu; 1,0078 amu. Số nguyên tử oxygen có trong 5 g nước xấp xỉ bằng

  • Α. 1,67.1023.
  • Β. 1,51.1023.
  • С. 6,02.1023.
  • D. 3,34.1023.

Câu 17: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

  • A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.             
  • B. năng lượng liên kết càng lớn.
  • C. năng lượng liên kết càng nhỏ.                      
  • D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 18: Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

  • A. phát ra một bức xạ điện từ
  • B. tự phát ra các tia α, β, γ.
  • C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
  • D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.

Câu 19: Năng lượng liên kết của các hạt nhân TRẮC NGHIỆM lần lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là

  • A. TRẮC NGHIỆM                
  • B.  TRẮC NGHIỆM                            
  • C. TRẮC NGHIỆM                     
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện

  • A. sinh công của từ trường.
  • B. tác dụng lực của từ trường.
  • C. tác dụng sinh lý của từ trường.
  • D. tác dụng hóa học của từ trường.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây nói lên tính chất khác biệt của nam châm điện so với nam

châm vĩnh cửu?

  • A. Nam châm điện có cực từ bắc và cực từ nam.
  • B. Nam châm điện có thể hút các vật làm bằng vật liệu từ.
  • C. Có thể bật hoặc tắt từ trường của nam châm điện.
  • D. Không thể đảo ngược được cực từ của nam châm điện.

Câu 22: Cho 4 tia phóng xạ: TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM đi vào miền điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

  • A. tia TRẮC NGHIỆM.
  • B. tia TRẮC NGHIỆM.
  • C. tia TRẮC NGHIỆM.
  • D. tia TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Hiện tượng phóng xạ là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
  • B. Sự phóng xạ xảy ra trong nội bộ hạt nhân, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
  • C. Hai chất phóng xạ khác nhau có thể cho cùng một loại tia phóng xạ.
  • D. Khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì chu kì bán rã của chất phóng xạ đó càng lớn.

Câu 24: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân TRẮC NGHIỆM là 128 MeV. Hạt nhân TRẮC NGHIỆM bền vững hơn α vì

  • A. năng lượng liên kết của hạt nhân TRẮC NGHIỆM lớn hơn hạt α
  • B. số khối hạt nhân TRẮC NGHIỆM lớn hơn số khối hạt α
  • C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân TRẮC NGHIỆM lớn hơn hạt α
  • D. điện tích của hạt nhân TRẮC NGHIỆM lớn hơn hạt α

Câu 25: Từ phổ là

  • A. Hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
  • B. Hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
  • C. Hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
  • D. Hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác