Trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều bài tập chủ đề 2
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều bài tập chủ đề 2 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi quan sát các hạt khói chuyển động lơ lửng trong không khí thì
- A. chuyển động của các phân tử không khí được gọi là chuyển động Brown.
B. chuyển động của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown.
- C. chuyển động của cả các hạt khói và các phân tử không khí đều được gọi là chuyển động Brown.
- D. chuyển động chậm của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown, chuyển động nhanh của chúng được gọi là chuyển động của phân tử.
Câu 2: Theo thuyết động học phân tử, các phân tử vật chất luôn luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng được cho các chất nào dưới đây?
- A. Chất khí.
- B. Chất lỏng.
- C. Chất khí và chất lỏng.
D. Chất khí, lỏng, rắn.
Câu 3: Chuyển động nào sau đây không được coi là chuyển động Brown?
- A. Chuyển động của hạt phấn hoa trên mặt nước.
- B. Chuyển động của các hạt bụi lơ lửng trong không khí khi quan sát dưới ánh nắng mặt trời vào buổi sáng.
- C. Chuyển động của các hạt mực khi nhỏ các giọt mực vào nước.
D. Chuyển động của các hạt bụi nhỏ trong ống khói của nhà máy xi măng đang vận hành.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là của phân tử chất khí?
- A. Chuyển động không ngừng.
- B. Có lúc chuyển động nhanh, có lúc chuyển động chậm.
- C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
D. Chuyển động nhanh dần đến khi các phân tử tụ lại một điểm.
Câu 5: Mô hình động học phân tử cho chất khí gồm các nội dung sau. Phát biểu nào đúng?
- A. Các phân tử khí ở xa nhau, khoảng cách giữa chúng rất nhỏ so với kích thước mỗi phân tử nên không thể bỏ qua kích thước của chúng.
- B. Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. Chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp.
C. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình chứa khí.
- D. Các phân tử khí va chạm vào nhau gây ra áp suất lên thành bình chứa khí.
Câu 6: Xét một khối khí chứa trong bình kín. Khi nhiệt độ tăng, áp suất khối khí trong bình tăng lên là do
- A. số lượng phân tử tăng nên số va chạm vào thành bình tăng lên, làm áp suất tăng.
B. các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm vào thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
- C. khối lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
- D. các phân tử khí chuyển động chậm hơn, va chạm vào thành bình yếu hơn, làm áp suất tăng.
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
- A. Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
B. Các phân tử chất khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
- C. Các phân tử chất khí chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
- D. Các phân tử chất khí gây ra áp suất khi va chạm với thành bình chứa.
Câu 8: Hệ thức nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ giữa các thông số trạng thái khí lí tưởng trong quá trình đẳng áp?
- A. p1V1 = p2V2
B.
- C. V1T1 = V2T2
- D.
Câu 9: Đâu là nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
- B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
- C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích.
- D. Khối lượng, áp suất, thể tích.
Câu 10: Hình nào sau đây không phải là đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
- A. Hình D
B. Hình C
- C. Hình B
- D. Hình A
Câu 11: Hệ thức nào sau đây không thoả mãn định luật Boyle?
- A. pV = const.
- B. p1V1 = p2V2
- C.
D.
Câu 12: Hệ thức nào sau đây cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất p của một khối lượng khí lí tưởng xác định trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
- A. Khi thể tích được giữ không đổi, áp suất của một lượng khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Với một lượng khí lí tưởng thì
là hằng số.
- C. Khi nhiệt độ tăng từ 20 °C lên 40 °C thì áp suất của một lượng khí trong bình kín sẽ tăng lên hai lần.
- D. Đường biểu diễn quá trình đẳng tích (thể tích không đổi) của một lượng khí
trong hệ toạ độ (p – T) là đường hypebol.
Câu 14: Khi một lượng khí lí tưởng xác định dãn nở đẳng nhiệt thì mật độ phân tử khí sẽ
- A. tăng tỉ lệ nghịch với áp suất.
B. giảm tỉ lệ thuận với áp suất.
- C. không thay đổi.
- D. tăng, không tỉ lệ với áp suất.
Câu 15: Công thức nào sau đây không biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất chất khí dụng lên thành bình và động năng trung bình của các phân tử khí?
- A.
,
B.
- C.
- D.
Câu 16: Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0 °C và áp suất 1,00 atm), oxygen trong một bình kín có khối lượng riêng là 1,43 kg/m³. Để giá trị trung bình của bình phương tốc độ phân tử oxygen trong bình tăng gấp đôi thì nhiệt độ sẽ là ...... °С.
- A. 50
- B. 20
C. 273
- D. 100
Câu 17: Áp suất do các phân tử khí tác dụng lên thành bình chứa tỉ lệ nghịch với
- A. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích.
- B. khối lượng của mỗi phân tử khí.
- C. khối lượng riêng của chất khí.
D. thể tích bình chứa.
Câu 18: Trong hệ SI, hằng số Boltzmann có giá trị
A.
J/K
- B.
J-1.K
- C.
J-1.K
- D. không tính được nếu không biết cấu tạo của phân tử khí.
Câu 19: Một lượng khí helium ở nhiệt độ 300 K có động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử là Wđ. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 600 K, động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử sẽ là
- A. Wđ
B. 2Wđ
- C. 4Wđ
- D.
Wđ
Câu 20: Một bình có thể tích 0,20 m³ chứa một loại khí ở nhiệt độ 27 °C, khí trong bình có áp suất 3,0.105 Pa. Xác định số phân tử khí chứa trong bình.
- A. 2,8.1025 phân tử
- B. 1,4.1024 phân tử
C. 1,4.1025 phân tử
- D. 2,8.1024 phân tử
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận