Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Khí lí tưởng

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Khí lí tưởng có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công thức liên hệ hằng số Boltzmann TRẮC NGHIỆM với số Avogadro TRẮC NGHIỆM và hằng số khí lí tưởng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ phân tử của một lượng khí lí tưởng là TRẮC NGHIỆM. Nếu nhiệt độ của lượng khí tăng gấp đôi thì giá trị này là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Ở điều kiện chuẩn, các phân tử oxygen chuyển động với tốc độ trung bình là bao nhiêu?

  • A. 200 m/s.
  • B. 300 m/s.
  • C. 400 m/s.
  • D. 500 m/s.

Câu 4: Nhiệt độ và chuyển động của các phân tử khí có đặc điểm gì?

  • A. Phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng thấp.
  • B. Phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.
  • C. Phân tử khí chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng cao.
  • D. Phân khí chuyển động không ảnh hưởng đến nhiệt độ của khí.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là tính chất của các phân tử khí?

  • A. Chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
  • B. Nhiệt độ càng cao, các phân tử khí chuyển động càng nhanh.
  • C. Các phân tử khí va chạm vào thành bình gây ra áp suất.
  • D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 6: Thí nghiệm chuyển động Brown trong không khí là cơ sở để đưa ra nội dung nào trong mô hình động học phân tử chất khí?

  • A. Kích thước của các phân tử khí rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
  • B. Phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
  • C. Khi chuyển động các phân tử khí va chạm với nhau và với thành bình.
  • D. Chuyển động của phân tử khí càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.

Câu 7: Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: 

  • A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
  • B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
  • C. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của
  • D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực tương tác phân tử.

Câu 8: Có TRẮC NGHIỆM khí nitrogen đựng trong một xilanh kín. Nếu nhiệt độ của khí là TRẮC NGHIỆM, áp suất là TRẮC NGHIỆM, thể tích của khí là bao nhiêu? TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Một phân tử oxygen đang chuyển động qua tâm một bình cầu có đường kính 20 cm. Các phân tử oxygen chuyển động với tốc độ trung bình là 400 m/s. Biết rằng tốc độ của phân tử là không đổi. Số lần phân tử này va chạm vào thành bình chứa trong mỗi giây là

  • A. 4000 lần.
  • B. 2000 lần.
  • C. 1000 lần.
  • D. 3000 lần.

Câu 10: Coi Trái Đất là một khối cầu bán kính 6400 km, nếu lấy toàn bộ số phân tử nước trong 1 g hơi nước trải đều trên bề mặt Trái Đất thì mỗi mét vuông trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu phân tử nước? Biết khối lượng mol của phân tử nước khoảng 18 g/mol.

  • A. 6,52.107.
  • B. 3,33.107.
  • C. 6,02.107.
  • D. 7,21.107.

Câu 11: Đại lựợng nào sau đây được giữ không đồi theo định luật Boyle?

  • A. Chỉ khối lượng khí.
  • B. Chỉ nhiệt độ khí.
  • C. Khối lượg khí và áp suất khí.
  • D. Khối lượng khí và nhiệt độ khí.

Câu 12: Nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là

  • A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
  • B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
  • C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích.
  • D. Khối lượng, áp suất, thể tích.

Câu 13: Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng

  • A. quá trình thay đổi thông số.
  • B. quá trình biến đổi trạng thái.
  • C. quá trình biểu diễn trạng thái.
  • D. quá trình thay đổi năng lượng.

Câu 14: Đẳng quá trình là gì?

  • A. Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.
  • B. Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
  • C. Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
  • D. Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.

Câu 15: Quá trình đẳng áp là gì?

  • A. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ áp suất không đổi.
  • B. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi.
  • C. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ thể tích không đổi.
  • D. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ khối lượng không đổi.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Charles?

  • A. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
  • B. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
  • C. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
  • D. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

Câu 17: Dựa vào đồ thị Hình 2.1 , hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? 

  • A. Làm nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
  • B. Làm nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
  • C. Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít-tông di chuyển;
  • D. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

  • A. Đồ thị biểu diễn p – V là một nhánh của đường hypebol.
  • B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
  • C. Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.
  • D. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.

Câu 20: Trong một quá trình đẳng áp, người ta thực hiện công là TRẮC NGHIỆM làm một lượng khí có thể tích thay đổi từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM. Áp suất trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Một lượng khí ở 200C có thể tích 2 m2 và áp suất 3 atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí này đến áp suất 5 atm. Thể tích khí sau khi nén là

  • A. 0,8 kPa.
  • B. 0,8 atm.
  • C. 1,2 kPa.
  • D. 1,2 atm.

Câu 22: Một bình chứa 100 dm3 khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 1 atm. Nén thật chậm để thể tích khí trong bình còn 60 dm3 sao cho nhiệt độ không đổi. Áp suất của khí nén gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 170 kPa.
  • B. 160 kPa.
  • C. 150 kPa.
  • D. 140 kPa.

Câu 23: Ở điều kiện chuẩn, khối lượng riêng của oxygen là 1,43 kg/m3. Đựng lượng khí oxygen trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 00C. Khối lượng lượng khí oxygen này là

  • A. 3,23 kg.
  • B. 214,5 kg.
  • C. 7,5 kg.
  • D. 2,25 kg.

Câu 24: Hằng số Boltzmann có giá trị bằng

  • A. 1,38.10-20 J/K.
  • B. 1,38.10-22 J/K.
  • C. 1,38.10-21 J/K.
  • D. 1,38.10 -23 J/K.

Câu 25: Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất của chất khí là:

  • A. chất khí thường được đựng trong bình kín.
  • B. chất khí thường có thể tích lớn.
  • C. các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
  • D. chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.

Câu 26: Áp suất do phân tử khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào những yếu tố nào? 

  • A. Nhiệt độ, khối lượng và mật độ của các phân tử khí 
  • B. Tốc độ chuyển động nhiệt, khối lượng và mật độ của các phân tử khí 
  • C. Khối lượng và mật độ của các phân tử khí và nhiệt độ
  • D. Tốc độ chuyển động nhiệt, mật độ của các phân tử khí 

Câu 27: Một khối khi ở nhiệt độ TRẮC NGHIỆM có áp suất TRẮC NGHIỆM. Hằng số Boltzmann TRẮC NGHIỆM. Số lượng phân tửtrôn mỗi TRẮC NGHIỆM của khối khí khoảng

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 28: Một bình có thể tích 22,4.10-3 m³ chứa 1,00 mol khi hydrogen ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0,00 °C và áp suất 1,00 atm). Người ta bơm thêm 1,00 mol khí helium cũng ở điều kiện tiêu chuẩn vào bình này. Cho khối lượng riêng ở điều kiện tiêu chuẩn của khí hydrogen và khí helium lần lượt là 9,00.10-2 kg/m³ và 18,0.10-2 kg/m³. Xác định khối lượng riêng của hỗn hợp khí trong bình.

  • A. 0,27 kg/m3
  • B. 0,54 kg/m3
  • C. 0,18 kg/m3
  • D. 0,67 kg/m3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác