Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều bài 1: Cấu trúc hạt nhân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều bài 1: Cấu trúc hạt nhân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm

  • A. electron và proton.
  • B. neutron và proton.
  • C. neutron và electron.
  • D. electron và pozitron.

Câu 2: Cặp nguyên tử của các hạt nhân nào sau đây không được gọi là đồng vị?

  • A. , .
  • B. , .
  • C. , .
  • D. , .

Câu 3: Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu , kết luận nào dưới đây là đúng? 

  • A. X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
  • B. Hạt nhân này có 19 nucleon.
  • C. Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron.
  • D. Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.

Câu 4: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng

  • A. khối lượng.
  • B. số neutron.
  • C. số nucleon.
  • D. số proton.

Câu 5: Các nguyên tử là nguyên tử đồng vị khi hạt nhân của chúng nó

  • A. cùng số proton.
  • B. cùng số neutron.
  • C. cùng số neutron.
  • D. cùng khối lượng.

Câu 6: Hạt nhân và hạt nhân có cùng 

  • A. điện tích.
  • B. số nucleon.
  • C. số proton.
  • D. số neutron.

Câu 7: Hạt nhân nào sau đây có 136 neutron?

  • A.
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 8: Số hạt nucleon mang điện tích trong hạt nhân bạc là 

  • A. 47.
  • B. 60.
  • C. 107.
  • D. 154.

Câu 9: Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân, hãy cho biết bán kính hạt nhân lớn hơn bán kính hạt nhân bao nhiêu lần.

  • A. hơn 2,5 lần.
  • B. hơn 2 lần.
  • C. gần 2 lần.
  • D. 1,5 lần.

Câu 10: Hạt nhân có 

  • A. 31 proton và 15 neutron.
  • B. 16 proton và 15 neutron.
  • C. 15 proton và 16 neutron.
  • D. 31 neutron và 15 proton.

Câu 11: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

  • A. cùng số proton.
  • B. cùng số neutron.
  • C. cùng số nucleon.
  • D. cùng khối lượng.

Câu 12: Hạt nhân nguyên tử gồm

  • A. 19 proton và 41 nơtron.
  • B. 19 proton và 22 neutron.
  • C. 41 proton và 19 neutron.
  • D. 22 proton và 19 neutron.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Đồng vị bền chỉ có nguồn gốc tự nhiên, đồng vị không bền chỉ có nguồn gốc nhân tạo.
  • B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau gọi là đồng vị.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng tỉnh chất hoá học giống nhau.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 14: Biết số Avogadro là N₁ = 6,022.1023 mol-1, khối lượng mol của uranium là 238 g/mol. Số neutron trong 238 gam là 

  • A. 8,8.1025.
  • B. 1,2.1025.
  • C. 4,4.1025.
  • D. 2,2.1025.

Câu 15: Trong các nhận định sau đây về kết quả thí nghiệm tán xạ của hạt alpha lên lá vàng mỏng, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Phần lớn các hạt alpha xuyên thẳng qua lá vàng mỏng.

(2) Một tỉ lệ khá lớn các hạt alpha bị lệch khỏi hướng ban đầu với góc lệch lớn hơn 90°.

(3) Một tỉ lệ rất nhỏ các hạt alpha bị lệch khỏi hướng ban đầu với góc lệch lớn hơn 90°.

(4) Một số ít hạt alpha bị lệch khỏi phương ban đầu với những góc lệch khác nhau.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 6

  • A. 44 neutron và 21 proton.
  • B. 23 neutron và 21 proton.
  • C. 44 neutron và 23 proton.
  • D. 23 neutron và 23 proton.

Câu 17: Số proton trong 17,5 gam là 238

  • A. 3,01.1023 hạt.
  • B. 27,7.1024 hạt.
  • C. 4,07.1024 hạt.
  • D. 7,07.1025 hạt.

Câu 18: Trong nguyên tử của đồng vị phóng xạ

  • A. 90 electron, tổng số proton và electron bằng 210.
  • B. 90 proton, tổng số neutron và electron bằng 210.
  • C. 90 neutron, tổng số neutron và electron bằng 210.
  • D. 90 neutron, tổng số proton và electron bằng 210.

Câu 19: Cho số Avogadro NA có giá trị bằng = 6,02.1023 mol-1. Số neutron có trong 3,5 g carbon C

  • A. 3,01.1023.
  • B. 6,02.1023.
  • C. 9,03.1023.
  • D. 12,04.1023.

Câu 20: Cho khối lượng các nguyên tử oxygen và hydrogen lần lượt là 15,999 amu; 1,0078 amu. Số nguyên tử oxygen có trong 5 g nước xấp xỉ bằng

  • Α. 1,67.1023.
  • Β. 1,51.1023.
  • С. 6,02.1023.
  • D. 3,34.1023.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác