Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 12 cánh diều học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quá trình đẳng nhiệt là:

  • A. Là trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi.
  • B. Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
  • C. Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
  • D. Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.

Câu 2: 4380K bằng bao nhiêu độ 0C:

  • A. 1200C
  • B. 1650C
  • C. 1560C
  • D. 1300C

Câu 3: Tại sao người ta lại sử dụng phương pháp hàn nhiệt vào chỗ nứt vỡ để gắn chúng lại với nhau?

  • A. Hàn nhiệt sẽ làm ngưng tụ nhựa tại vị trí nứt gãy và dính lại với nhau.
  • B. Hàn nhiệt vào chỗ nứt gãy sẽ làm nhựa chỗ nứt gãy cứng hơn và dính lại với nhau.
  • C. Hàn nhiệt sẽ làm chỗ nứt gãy giãn nở do nhiệt và dính lại với nhau.
  • D. Hàn nhiệt vào chỗ nứt gãy sẽ làm nhựa chỗ nứt gãy nóng chảy và dính lại với nhau khi nguội đi.

Câu 4: Một chất khí có thể tích TRẮC NGHIỆM ở áp suất 1,06 atm. Giả sử nhiệt độ không thay đổi khi tăng áp suất tới TRẮC NGHIỆM thì khối khí có thể tích bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Nhiệt độ là khái niệm dùng để

  • A.xác định mức độ nóng, lạnh của một vật.
  • B.xác định mức độ cứng, dẻo của một vật.
  • C.xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật.
  • D.xác định mức độ nhanh, chậm của một vật.

Câu 6: Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách nào?

  • A. Thực hiện công và nhận nhiệt lượng
  • B. Thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Nhận công và nhận nhiệt lượng.
  • D. Nhận công và truyền nhiệt.

Câu 7: Hai bình kín có thể tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khối lượng khí trong hai bình bằng nhau nhưng khối lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai lần khối lượng một phân tử khí ở bình 2. Áp suất khí ở bình 1

  • A. bằng áp suất khí ở bình 2.
  • B. gấp bốn lần áp suất khí ở bình 2.
  • C. gấp hai lần áp suất khí ở bình 2.
  • D. bằng một nửa áp suất khí ở bình 2.

Câu 8: Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì

  • A. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
  • B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
  • C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
  • D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau.

Câu 9: Khi nhiệt độ của hệ thay đổi thì động năng của các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi. Do đó, nội năng phụ thuộc vào ...(1)... của hệ. Mặt khác, khi thể tích hệ thay đổi thì khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi, làm cho thế năng tương tác giữa chúng thay đổi. Vì thế, nội năng cũng phụ thuộc vào ...(2)... của hệ. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.

  • A. (1) khối lượng; (2) thể tích. 
  • B. (1) nhiệt độ; (2) thể tích.
  • C. (1) nhiệt độ; (2) khối lượng riêng.
  • D. (1) khối lượng; (2) khối lượng riêng.

Câu 10: Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn, được đậy bằng một vật có khối lượng m = 5 kg. Tiết diện của miệng bình là 10 cm3. Tìm áp suất cực đại của không khí trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là po = 1 atm, g = 10 m/s2.

  • A. 6 atm.
  • B.1,8 atm.
  • C. 2,0 atm.
  • D. 1,5 atm. 

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

  • A. Đồ thị biểu diễn p – V là một nhánh của đường hypebol.
  • B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
  • C. Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.
  • D. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.

Câu 12: Có TRẮC NGHIỆM khí nitrogen đựng trong một xilanh kín. Biết số khối của nitrogen là 28 . Có bao nhiêu gam nitrogen trong xilanh?

  • A. 0,14 
  • B. 56 
  • C. 42 
  • D. 112 

Câu 13: Trong quá trình hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn của một người co lại, mở rộng khoang ngực và hạ thấp áp suất không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để không khí đi vào qua miệng và mũi đến phổi. Giả sử phổi của một người chứa 6000 ml không khí ở áp suất TRẮC NGHIỆM. Nếu người đó mở rộng khoang ngực thêm TRẮC NGHIỆM bằng cách giữ mũi và miệng đóng lại để không hít không khí vào phổi thì áp suất không khí trong phổi theo atm sẽ là bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ không khí không đổi.

  • A. 0,92 atm.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Kết luận nào sau đây không đúng với thang nhiệt độ Kenlvin? 

  • A. Kí hiệu của nhiệt độ là T 
  • B. Đơn vị đo nhiệt độ là K
  • C. Chọn nhiệt độ nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi là 0 K 
  • D. 273 K tương ứng với 00C

Câu 15: Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? 

  • A. Làm nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
  • B. Làm nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
  • C. Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít-tông di chuyển;
  • D. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.

Câu 16: Mô hình động học phân tử về cấu tạo chất không có nội dung nào sau đây?

  • A. Các chất được cấu tạo từ các hạt, gọi chung là phân tử.
  • B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
  • C. Giữa các phân tử có lực tương tác.
  • D. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.

Câu 17: Gọi D1, D2, D3 và D4 lần lượt là khối lượng riêng của các vật làm bằng thiếc, nhôm, sắt và niken. Biết D2 < D1 < D3 < D4. Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi bốn vật có cùng thể tích và cùng hình dạng từ cùng một độ cao xuống đất? Coi như toàn bộ độ giảm cơ năng chuyển hết thành nội năng của vật. 

  • A. Vật bằng thiếc. 
  • B. Vật bằng nhôm.
  • C. Vật bằng niken.
  • D. Vật bằng sắt.

Câu 18: Đổi đơn vị 320C ra đơn vị độ K?

  • A. 320C = 350K
  • B. 320C = 305K
  • C. 320C = 35K
  • D. 320C = 530K

Câu 19: Nhiệt hóa hơi riêng của một chất càng cao thì sẽ cần nhiều năng lượng hơn để chuyển trạng thái từ

  • A. thể lỏng sang thể khí.
  • B. thể khí sang thể lỏng.
  • C. thể rắn sang thể khí.
  • D. thể khí sang thể rắn.

Câu 20: Một phân tử oxygen đang chuyển động qua tâm một bình cầu có đường kính 20 cm. Các phân tử oxygen chuyển động với tốc độ trung bình là 400 m/s. Biết rằng tốc độ của phân tử là không đổi. Số lần phân tử này va chạm vào thành bình chứa trong mỗi giây là

  • A. 4000 lần.
  • B. 2000 lần.
  • C. 1000 lần.
  • D. 3000 lần.

Câu 21: Nhiệt lượng được truyền vào hỗn hợp nước đá để làm tan chảy một phần nước đá. Trong quá trình này, hỗn hợp nước đá

  • A. thực hiện công.
  • B. có nhiệt độ tăng lên.
  • C. có nội năng tăng lên.
  • D. thực hiện công, có nhiệt độ tăng và nội năng cũng tăng.

Câu 22: Với cùng một chất, quá trình chuyển thể nào sẽ làm giảm lực tương tác giữa các phân tử nhiều nhất?

  • A. Nóng chảy.
  • B. Hóa hơi.
  • C. Đông đặc.
  • D. Ngưng tụ.

Câu 23: Khoảng TRẮC NGHIỆM bề mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có ...(1) ... nên lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng mặt trời mà vẫn giữ cho ...(2)... của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống con người và các sinh vật khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là

  • A. "nhiệt độ sôi lớn"; "áp suất".
  • B. "nhiệt độ sôi lớn"; "nhiệt độ".
  • C. "nhiệt dung riêng lớn"; "nhiệt độ".
  • D. "nhiệt dung riêng lớn"; "áp suất".

Câu 24: Nhiệt lương cần thiết để làm nóng chảy một vật khi biết nhiệt nóng chảy riêng của chất liệu cấu tạo nên vật đó được xác định theo công thức:

  • A. Q = mL
  • B. Q = mTRẮC NGHIỆM
  • C. Q = mTRẮC NGHIỆM
  • D. Q = mL2

Câu 25: Muối ăn có cấu trúc tinh thể gồm các ion Na+ và Cl- có vị trí cân bằng trùng với đỉnh của khối lập phương. Mỗi ion trong tinh thể muối ăn dao động như thế nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng cố định.
  • B. Dao động quanh vị trí cân bằng có thể dịch chuyển.
  • C. Dao động không ngừng về mọi phía.
  • D. Dao động hỗn loạn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác