Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 11 chân trời sáng tạo giữa học kì 2(Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 giữa học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B=1,26T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt $l0^{7}$ m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53 độ. Lực Lo – ren − xơ tác dụng lên electron là

  • A. $1,61 . 10^{-12}$ N
  • B. $0,32 . 10^{-12}$ N
  • C. $0,61 . 10^{-12}$ N
  • D. $0,96 . 10^{-12}$ N

Câu 2: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc $widehat{v}$ trong từ trường đều có cảm ứng từ $\widehat{B}$. Góc giữa vecto cảm ứng từ $\widehat{B}$ và vận tốc $\widehat{v}$ là $\alpha$.Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi công thức

  • A. $f=|q|vBsin \alpha$
  • B. $f = |q|vBcos \alpha$.
  • C. $f = |q|vBtan \alpha$.
  • D. $f = |q|v^{2}Bsin \alpha$.

Câu 3: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,0 Is cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:

  • A. 0,1H; 0,2J
  • B. 0,2H; 0,3J
  • C. 0,3H; 0,4J
  • D. 0,2H; 0,5J

Câu 4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

  • A. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. 
  • B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. 
  • C. độ lớn cảm ứng từ. 
  • D. Điện trở dây dẫn.

Câu 5: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức:

  • A. $B = 2.10^{-7} \frac{r}{I}$
  • B. $B = 2.10^{7} \frac{r}{I}$
  • C. $B = 2.10^{-7} \frac{I}{r}$
  • D. $B = 2.10^{7} \frac{I}{r}$

Câu 6: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi

  • A. trong mạch có một nguồn nhiệt điện. 
  • B. mạch điện được đặt trong từ trường đều 
  • C. từ thông qua mạch điện thay đổi theo thời gian. 
  • D. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều

Câu 7: Một electron chuyển động với vận tốc $2.10^{6}$m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo – ren – xơ  tác dụng lên electron có độ lớn f = 1,6.10^{-15} N. Góc $\alpha$ hợp với $\widehat{v} và $\widehat{B}$ là:

  • A. 45 $^{\circ}$
  • B. 90 $^{\circ}$
  • C. 60 $^{\circ}$
  • D. 30 $^{\circ}$

Câu 8: Tính chất cơ bản của từ trường là:

  • A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
  • B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
  • C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
  • D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác

  • A. giữa hai nam châm. 
  • B. giữa một nam châm và một dây dẫn mang dòng điện. 
  • C. giữa hai dây dẫn mang dòng điện. 
  • D. giữa hai điện tích đứng yên

Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là

  • A. 100 V
  • B. 1V
  • C. 0,1 V
  • D. 0,01 V

Câu 11:  Theo tài liệu SGK Vật Lý 11 đang học trong năm học 2022-2023, chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: 

  • A. Qui tắc ra Bắc vào Nam. 
  • B. Qui tắc bàn tay trái.
  • C. Qui tắc bàn chân phải.
  •  D. Qui tắc bàn chân trái.

Câu 12:  Đơn vị của cảm ứng từ là?

  • A. A.s
  • B. N.m/A
  • C. Wb ( Vê-be)
  • D. T ( Tesla)

Câu 13: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ  tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:

  • A. 0,8 T
  • B. 0,08 T
  • C. 0,16 T
  • D. 0,016 T

Câu 14: Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:

  • A. Vận tốc của hạt tăng                                      
  • B. Quỹ đạo của hạt là một đường tròn
  • C. Động năng thay đổi                                       
  • D. Chuyển động của hạt không thay đổi

Câu 15: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T có chiều hướng vuông góc từ trong ra (như hình vẽ). Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là:

c

  • A. theo chiều kim đồng hồ                                 
  • B. ngược chiều kim đồng hồ
  • C. không có dòng điện cảm ứng
  • D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây

Câu 16: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây.Từ thông qua khung có giá trị là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ?

  • A. 0,02T                     
  • B. 2,5T                       
  • C. 0,2 T                      
  • D. Một giá trị khác

Câu 17: : Một điện tích $q = 3,2.10^{-19}$C đang chuyển động với vận tốc $v = 5.10^{6}$ m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích:

  • A. $2,88.10^{-15}$N            
  • B. $5,76.10^{-14}$N            
  • C. $5,76.10^{-15}$N            
  • D. $2,88.10^{-14}$N

Câu 18: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 0,06 m có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn  là :

  • A. 7,5.10-2 N.     
  • B. 75.10-2 N.                     
  • C. 7,5.10-3 N.                               
  • D. 0,75.10-2 N.

Câu 19: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50cm:

  • A. 4.10-6 T.
  • B. 2.10-7 T.          
  • C. 5.10-7 T. 
  • D. 3.10-7 T.

Câu 20: Cho dòng điện cường độ 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm, có 1000 vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là

  • A. 8 mT      
  • B. 4 mT                  
  • C. 8mT      
  • D. 4 mT 

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác