Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 7 kết nối tri thức học kì I(P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 kì 1(P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Quá trình trao đổi chất và năng lượng diễn ra ở những loài sinh vật nào?

  • A. Động vật
  • B. Thực vật
  • C. Vi sinh vật
  • D. Cả A, B và C

Câu 2: Nguồn năng lượng cơ thể sinh vật giải phóng ra ngoài môi trường dưới dạng nào là chủ yếu?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Hóa năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 3: Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành dạng năng lượng nào sau đây?

  • A. Cơ năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Hóa năng.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 4: Chuyển hoá cơ bản là gì?

  • A. Năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực 
  • B. Năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
  • C. Năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
  • D. Năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

Câu 5: Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự

  • A. giải phóng năng lượng.
  • B. tích lũy (lưu trữ) năng lượng.
  • C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng.
  • D. phản ứng dị hóa.

Câu 6: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với

  • A. sự chuyển hóa của sinh vật.
  • B. sự biến đổi các chất.
  • C. sự trao đổi năng lượng.
  • D. sự sống của sinh vật.

Câu 7: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật

  • A. phát triển kích thước theo thời gian
  • B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động
  • C. tích lũy năng lượng
  • D. vận động tự do trong không gian

Câu 8: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình trao đổi chất ở sinh vật?

(1) Chuyển hóa các chất ở tế bào được thực hiện qua quá trình tổng hợp và phân giải các chất.

(2) Chuyển hóa các chất luôn đi kèm với giải phóng năng lượng.

(3) Trao đổi chất ở sinh vật gồm quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hóa các chất diễn ra trong tế bào.

(4) Tập hợp tất cả các phản ứng diễn ra trong và ngoài cơ thể được gọi là quá trình trao đổi chất.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Quang hợp không có vai trò nào sau đây?

  • A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi
  • B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
  • C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng
  • D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển

Câu 10: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong quang hợp thường diễn ra như thế nào?

  • A. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời đến tất cả các bộ phận của cây, chuyển hóa thành năng lượng hóa học tích lũy trong chất hữu cơ ở lá cây.
  • B. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời đến thân cây, chuyển hóa thành năng lượng hóa học tích lũy trong chất hữu cơ ở lá cây.
  • C. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời đến cành cây, chuyển hóa thành năng lượng hóa học tích lũy trong chất hữu cơ ở lá cây.
  • D. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời đến lục lạp, chuyển hóa thành năng lượng hóa học tích lũy trong chất hữu cơ ở lá cây.

Câu 11: Sản phẩm của quang hợp là

  • A. nước, carbon dioxide.
  • B. ánh sáng, diệp lục.
  • C. oxygen, glucose.
  • D. glucose, nước.

Câu 12: Gân lá có vai trò gì trong quá trình quang hợp? 

  • A. Vận chuyển nước, muối khoáng đến các tế bào lá để thực hiện quá trình quang hợp 
  • B. Vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp tổng hợp ra đến bộ phận khác của cây.
  • C. Cung cấp cho quá trình quang hợp đồng thời cũng là nơi khí oxygen được tạo ra trong quang hợp đi từ trong lá ra ngoài môi trường.
  • D. Cả 2 phương án A, B đều đúng. 

Câu 13: Những sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp trong điều kiện có ánh sáng?

(1) Tảo lục.

(2) Thực vật.

(3) Ruột khoang.

(4) Nấm.

(5) Trùng roi xanh.

  • A. (1), (2), (5).
  • B. (1), (2), (3).
  • C. (1), (2), (4).
  • D. (2), (4), (5).

Câu 14: Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ

  • A. hóa năng thành quang năng.
  • B. quang năng thành hóa năng.
  • C. hóa năng thành nhiệt năng.
  • D. quang năng thành nhiệt năng.

Câu 15: Điền vào chỗ trống “Quang hợp tạo......, là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng,....... cho cơ thể thực vật và các sinh vật dị dưỡng, đồng thời cung cấp...... cho ngành  công nghiệp và dược liệu cho con người.”

  • A. Năng lượng/ chất hữu cơ/ nguyên liệu.
  • B. Nguyên liệu/năng lượng/chất hữu cơ.
  • C. Chất hữu cơ/ năng lượng/ nguyên liệu.
  • D. Chất hữu cơ/nguyên liệu/ năng lượng.

Câu 16: Cho các yếu tố sau:

1. Ánh sáng

2. Nhiệt độ

3. Hàm lượng khí carbon dioxide

4. Nước

Trong các yếu tố kể trên, yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp

  • A. 1, 2, 3, 4.
  • B. 1, 3, 4.
  • C. 1, 2, 4.
  • D. 2, 3, 4.

Câu 17: Điền vào chỗ trống “Ánh sáng quá mạnh sẽ làm cho lá cây bị..... làm giảm hiệu quả quang hợp.”

  • A. Đốt nóng
  • B. Cháy nắng
  • C. Chết
  • D. Hô hấp

Câu 18: Nước có ảnh hưởng như thế nào tới quá trình quang hợp? 

  • A. Nước là nguyên liệu của quang hợp
  • B. Nước là yếu tố tham gia vào việc đóng, mở khí khổng liên quan đến sự trao đổi khí.
  • C. Nước có ảnh hưởng kép tới quá trình quang hợp vì nước vừa là nguyên liệu của quang hợp, vừa là yếu tố tham gia vào việc đóng, mở khí khổng, liên quan đến sự trao đổi khí.
  • D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 19: Cường độ quang hợp là

  • A. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số g carbon dioxide lá hấp thụ hay số mg oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (g CO2/ dm2 lá/giờ).
  • B. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số g carbon dioxide lá hấp thụ hay số g oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (g CO2/dm2 lá/giờ).
  • C. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số mg carbon dioxide lá hấp thụ hay số mg oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (mg CO2/dm2 lá/giờ).
  • D. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số mg carbon dioxide lá hấp thụ hay số g oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (mg CO2/ dm2 lá/giờ).

Câu 20: Điền vào chỗ trống “Quang hợp hấp thụ khí..... góp phần giảm hiệu ứng nhà kính, cung cấp...... cho hô hấp của các sinh vật và....”

  • A. Carbon dioxide/ oxygen/ điều hòa không khí
  • B. Oxygen/ carbon dioxide/ điều hòa không khí
  • C. Carbon dioxide/chất hữu cơ/ điều hòa không khí
  • D. Carbon dioxide/ nguyên liệu/ điều hòa không khí

Câu 21: Trong cơ thể động vật, hô hấp tế bào diễn ra trong bào quan nào?

  • A. Ti thể.
  • B. Lục lạp.
  • C. Bộ máy gongi.
  • D. Ribosome.

Câu 22: Quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào?

  • A. Nhiệt năng → hóa năng.
  • B. Hóa năng → điện năng.
  • C. Hóa năng → nhiệt năng.
  • D. Quang năng → hóa năng.

Câu 23: Quá trình hô hấp có ý nghĩa

  • A. đảm bảo sự cân bằng oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.
  • B. tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể sinh vật.
  • C. làm sạch môi trường.
  • D. chuyển hóa carbon dioxide thành oxygen.

Câu 24: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết yếu tố (?) ảnh hưởng đến hô hấp tế bào trong đồ thị ở hình bên dưới là yếu tố nào? Giải thích.

 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết yếu tố (?) ảnh hưởng đến hô hấp tế bào trong đồ thị ở hình bên dưới là yếu tố nào? Giải thích.

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nồng độ oxygen.
  • C. Hàm lượng nước.
  • D. Nồng độ carbon dioxide.

Câu 25: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là

  • A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
  • B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
  • C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu.
  • D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa.

Câu 26: Hô hấp tế bào là:

  • A. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng trong tế bào.
  • B. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng trong tế bào.
  • C. Quá trình tổng hợp vật chất hữu cơ trong tế bào.
  • D. Quá trình chuyển hóa vật chất hữu cơ ngoài tế bào thành năng lượng trong tế bào.

Câu 27: Thông thường, các khí khổng nằm tập trung ở bộ phận nào của lá?

  • A. Biểu bì lá.
  • B. Gân lá.
  • C. Tế bào thịt lá.
  • D. Trong khoang chứa khí.

Câu 28: Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào?

  • A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen.
  • B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide.
  • C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước.
  • D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước.

Câu 29: Cơ quan thực hiện quá trình trao đổi khí chủ yếu ở thực vật là

  • A. khí khổng.
  • B. lục lạp.
  • C. ti thể.
  • D. ribosome.

Câu 30: Sự trao đổi khí giữa môi trường và mạch máu diễn ra ở đâu?

  • A. Phế nang.
  • B. Phế quản.
  • C. Khí quản.
  • D. Khoang mũi.

Câu 31: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình

  • A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.
  • B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải ra O2 từ cơ thể ra môi trường.
  • C. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
  • D. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí O2 và CO2 ra ngoài môi trường.

Câu 32: Trong quá trình quang hợp ở thực vật nước đóng vai trò

  • A. Nguyên liệu
  • B. Chất vận chuyển
  • C. Dung môi
  • D. Chất xúc tác

Câu 33: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì

  • A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố quan trọng là oxygen và hydrogen.
  • B. nước là thành phần chủ yếu của mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống.
  • C. nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
  • D. nước là môi trường sống của nhiều loài sinh vật.

Câu 34: Cơ thể sẽ gặp nguy hiểm nếu không được bổ sung nước kịp thời trong những trường hợp nào dưới đây?

(1) Sốt cao.

(2) Đi dạo.

(3) Hoạt động thể thao ngoài trời với cường độ mạnh.

(4) Ngồi xem phim.

(5) Nôn mửa và tiêu chảy.

  • A. (1), (2), (5).
  • B. (1), (2), (3).
  • C. (1), (3), (4).
  • D. (2), (4), (5).

Câu 35: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật?

(1) Cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào sinh vật.

(2) Cung cấp môi trường thuận lợi cho các phản ứng sinh hóa diễn ra.

(3) Cung cấp năng lượng cho nhiều hoạt động sống của cơ thể.

(4) Giúp tái tạo các tế bào và làm lành vết thương.

(5) Giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển.

(6) Giúp điều hòa nhiệt độ cơ thể sinh vật.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 36: Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?

  • A. Củ đậu.
  • B. Lạc.
  • C. Cà rốt.
  • D. Rau muống.

Câu 37:  Cơ chế điều chỉnh sự thoát hơi nước là

  • A. Chu kì vận động của khí khổng
  • B. Cơ chế điều chỉnh độ rộng, hẹp của khí khổng.
  • C. Cơ chế điều chỉnh độ đóng, mở của khí khổng.
  • D. Cơ chế điều chỉnh độ co, giãn của khí khổng.

Câu 38: Chất hữu cơ do lá tổng hợp được vận chuyển đến

  • A. Cả C và D đều sai.
  • B. Cả C và D đều đúng.
  • C. Nơi cần dùng.
  • D. Nơi dự trữ.

Câu 39: Ý nghĩa của sự thoát hơi nước là

  • A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
  • B. Góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây.
  • C. Giúp khí CO2 đi vào trong lá và giải phóng khí O2 ra ngoài môi trường.
  • D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.

Câu 40: Đâu không phải yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật

  • A. Ánh sáng.
  • B. Loại đất trồng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Độ ẩm đất và không khí.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác