Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 chân trời sáng tạo học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nước ta có bao nhiêu cơ quan hành chính?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5. 

Câu 2: Nước ta có bao nhiêu cơ quan tư pháp chính?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 3: Cơ quan nào có nhiệm vụ tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội?

  • A. Chính phủ.

  • B. Kiểm toán nhà nước.
  • C. Hội đồng nhân dân.
  • D. Hội đồng Bầu cử Quốc gia. 

Câu 4: Cơ quan nào của nước ta do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập và chỉ tuân theo pháp luật?

  • A. Kiểm toán nhà nước.
  • B. Hội đồng Bầu cử Quốc gia.
  • C. Hội đồng nhân dân.
  • D. Chính phủ.

Câu 5: Hội đồng bầu cử quốc gia có chức năng gì sau đây?

  • A. Tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội.

  • B. Chỉ đạo công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
  • C. Hướng dẫn công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 6: Cơ quan nào mang quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân?

  • A. Quốc hội.
  • B. Hội đồng nhân dân.
  • C. Chính phủ.
  • D. Ủy ban nhân dân.

Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện nhiệm vụ và quyền hạn của Quốc hội?

  • A. Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp.

  • B. Sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế.
  • C. Thực hiện quyền giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 8: Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Hội đồng nhân dân.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 9: Nội dung nào sau đây nói về nhiệm vụ và quyền hạn của Chính phủ?

  • A. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

  • B. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội.
  • C. Tổ chức thực thi Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 10: Nội dung nào sau đây thể hiện nhiệm vụ và quyền hạn của Ủy ban nhân dân?

  • A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương.
  • B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
  • C. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Vì sao pháp luật mang bản chất xã hội?

  • A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
  • B. do Nhà nước ban hành.
  • C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.
  • D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.

Câu 12: Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới đây?

  • A. Giáo dục.

  • B. Thuyết phục.
  • C. Tuyên truyền.
  • D. Pháp luật.

Câu 13: Pháp luật có mấy vai trò chính đối với đời sống?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 14: Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật đối với đời sống?

  • A. Phương tiện để nhà nước quản lí xã hội

  • B. Phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
  • C. Cơ sở pháp lí cho hoạt động của Nhà nước.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của pháp luật?

  • A. Có tính khuôn mẫu, chuẩn mực cho hành vi.

  • B. Mọi tổ chức, cá nhân đều phải thực hiện pháp luật.
  • C. Hệ thống các quy tắc xử sự và các quy tắc xử sự đó được chứa đựng trong những văn bản pháp luật. 
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 16: Câu thơ “Bảy xin Hiến pháp ban hành/ Trăm điều phải có thần linh pháp quyền” nói về nội dung nào của pháp luật?

  • A. Khái niệm của pháp luật.
  • B. Đặc điểm của pháp luật.
  • C. Vai trò của pháp luật.
  • D. Quyền hạn của pháp luật.

Câu 17: Pháp luật có đặc điểm gì sau đây?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.

  • B. Tính bắt buộc chung.
  • C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 18: Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.
  • B. Tính phổ cập.
  • C. Tính rộng rãi.
  • D. Tính nhân văn.

Câu 19: Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện

  • A. Bằng chủ trương của Nhà nước.

  • B. Bằng quyền lực Nhà nước.
  • C. Bằng chính sách của Nhà nước.
  • D. Bằng uy tín của Nhà nước. 

Câu 20: Một trong những đặc trưng của pháp luật thể hiện ở

  • A. tính hiện đại.
  • B. tính cơ bản.
  • C. tính quyền lực, bắt buộc chung.
  • D. tính truyền thống.

Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Là văn bản có chứa quy phạm pháp luật.
  • B. Được ban hành theo đúng thẩm quyền quy định của pháp luật.
  • C. Được ban hành theo đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 22: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của văn bản áp dụng pháp luật?

  • A. Chứa đựng các quy tắc xử sự cá biệt.
  • B. Mang tính quyền lực nhà nước do cơ quan.
  • C. Xác định trách nhiệm pháp lí đối với chủ thể vi phạm pháp luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 23: Hiến pháp do cơ quan nào ban hành?

  • A. Chủ tịch nước.
  • B. Quốc hội.
  • C. Tòa án nhân dân.
  • D. Chính phủ.

Câu 24: Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất nước ta là gì?

  • A. Bộ Luật.
  • B. Luật.
  • C. Nghị quyết.
  • D. Hiến pháp.

Câu 25: Vì sao văn bản quyết định xử phạt vi phạm hành chính là văn bản áp dụng pháp luật?

  • A. Chứa đựng các quy tắc xử sự cá biệt.
  • B. Ban hành dựa trên các văn bản quy phạm pháp luật.
  • C. Có nội dung áp dụng đối với cá nhân, tổ chức xác định trong thực tiễn.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 26: Hệ thống pháp luật cấu thành từ những yếu tố nào?

  • A. quy phạm pháp luật.
  • B. chế định pháp luật.
  • C. ngành luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 27: Hệ thống pháp luật Việt Nam có bao nhiêu ngành luật?

  • A. 10.

  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 28: Văn bản quy phạm pháp luật do ai ban hành?

  • A. Thủ tướng chính phủ.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Quốc hội.
  • D. Các cơ quan có thẩm quyền.

Câu 29: Học sinh trung học phổ thông cần có trách nhiệm gì đối với pháp luật?

  • A. Kiên quyết phản đối những hành vi vi phạm pháp luật.

  • B. Báo cáo ngay với cấp cấp chính quyền khi chứng kiến những hành vi vi phạm pháp luật.
  • C. Chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 30: Văn bản pháp luật bao gồm mấy loại văn bản chính?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 31: Các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội được công nhận bảo đảm theo

  • A. Hiến pháp và pháp luật.
  • B. Hiến pháp.
  • C. Pháp luật.
  • D. Quốc hội.

Câu 32: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”?

  • A. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ.
  • B. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng.
  • C. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp.

Câu 33: Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?

  • A. Bảo vệ và bảo đảm.
  • B. Bảo vệ và duy trì.
  • C. Duy trì và phát triển.
  • D. Duy trì và bảo đảm. 

Câu 34: Em không đồng tình với ý kiến nào dưới đây?

  • A. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
  • B. Việc thực hiện quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người kháC.
  • C. Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân.
  • D. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

Câu 35: Công dân bình đẳng trước pháp luật là?

  • A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
  • B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tuỳ theo địa bàn sinh sống.
  • C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
  • D. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo

Câu 36: Nội dung nào sau đây nói về khái niệm quyền con người?

  • A. Là yếu tố quan trọng trong mục tiêu và động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội và quyền con người.
  • B. Là một trong những nội dung cơ bản nhất trong mọi Hiến pháp.
  • C. Thể hiện bản chất dân chủ, tiến bộ của một nhà nước.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 37: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được chia thành mấy nhóm quyền chính?

  • A. 2.

  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5. 

Câu 38: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân?

  • A. Được đến trường và có quyền học tập tại tất cả các loại hình trường lớp.
  • B. Được phổ cập giáo dục đến cấp trung học cơ sở, tiến tới phổ cập cấp trung học phổ thông.
  • C. Được nhà nước hỗ trợ về học phí và về cơ sở vật chất.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 39: Pháp luật quy định như thế nào về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật; không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội.

  • A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

  • B. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự.
  • C. Không ai bị phân biệt đối xử trong kinh tế, văn hoá, xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 40: Hành vi nào dưới đây công dân nên làm để góp phần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013?

  • A. Tham gia góp ý kiến xây dựng, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật.
  • B. Tham gia bàn bạc, quyết định chủ trương xây dựng các công trình phúc lợi công cộng.
  • C. Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai trái của các cơ quan quản lí nhà nước.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác