Trắc nghiệm KTPL 10 chân trời bài 7 Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 bài 7 Thuế và thực hiện pháp luật về thuế - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Những chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế?
- A. Tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
- B. Tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhất, nộp các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về thuế.
- C. Tổ chức, cá nhân khẩu trừ thuế theo ngân sách nhà nước.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 2: ... là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng
A. Thuế giá trị gia tăng.
- B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- C. Thuế xuất nhập khẩu.
- D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây nói về thuế gián thu?
- A. Người chịu thuế và người nộp thuế không cùng là một.
- B. Điều tiết gián tiếp vào thu nhập của người tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ thông qua cơ chế giá hàng hoá, dịch vụ.
- C. Bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu,...
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Loại thuế nào do các nhà sản xuất, thương nhân hoặc người cung cấp
- A. Thuế trực thu.
- B. Thuế Nhà nước.
C. Thuế gián thu.
- D. Thuế địa phương.
Câu 5: Theo pháp luật, đối tượng chịu thuế ở nước ta là
A. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam.
- B. Dịch vụ sử dụng cho sản xuất.
- C. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở nước ngoài.
- D. Dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở nước ngoài.
Câu 6: Vai trò nào sau đây không phải của thuế?
- A. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất mang tính chất ổn định lâu dài cho ngân sách nhà nước.
- B. Thuế là công cụ kích thích đầu tư nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- C. Thuế thực hiện công bằng an sinh xã hội.
D. Thuế là công cụ hiệu quả nhất để điều tiết thu nhập.
Câu 7: Anh A làm việc trong lĩnh vực công nghệ cho một công ty nước ngoài có chi nhánh ở Việt Nam. Hằng năm, tổng thu nhập anh A khoảng hơn 500 triệu đồng. Tuy nhiên cơ quan thuế phát hiện anh A chưa hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật hiện hành. Hành vi của anh A đã vi phạm Luật nào của nước ta?
A. Luật Quản lý thuế.
- B. Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
- C. Luật thuế thu nhập cá nhân.
- D. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây nói về thuế trực thu?
- A. Người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế.
- B. Trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế.
- C. Bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân,...
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Phát biểu nào không đúng về thuế?
- A. Thuế là tiền để cần thiết để duy trì quyền lực chính trị và thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
- B. Thuế dựa vào thực trạng của nền kinh tế (GDP, chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá sản xuất, thu nhập, lãi suất,...).
- C. Thuế là quyền lực quốc gia trong việc điều tiết nền kinh tế vĩ mô và an sinh xã hội.
D. Thuế quyết định sức mạnh quốc gia.
Câu 10: Nội dung nào sau đây nói về khái niệm thuế?
- A. Khoản nộp ngân sách nhà nước bắt buộc.
- B. Của tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân.
- C. Theo quy định của các luật thuế.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Người đóng thuế có những quyền lợi nào sau đây?
- A. Quyền thực hiện đăng kí thuế, sử dụng mã số thuế theo quy định của pháp luật.
- B. Quyền được nộp tiền thuế chậm, tiền phạt đầy đủ, đúng thời hạn, đúng địa điểm.
- C. Quyền được giữ bí mật thông tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Theo pháp luật, đối tượng nộp thuế ở nước ta là
- A. Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
- B. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa.
- C. Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Thuế thu đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ thuộc diện Nhà nước cần thiết điều tiết tiêu dùng là ...
- A. thuế giá trị gia tăng.
B. thuế thu nhập doanh nghiệp.
- C. thuế xuất nhập khẩu.
- D. thuế tiêu thụ đặc biệt.
Câu 14: Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng an sinh xã hội là nội dung thuộc tính nào của thuế?
- A. Khái niệm của thuế.
- B. Đặc điểm của thuế.
C. Vai trò của thuế.
- D. Nghĩa vụ của công dân đối với thuế.
Câu 15: Nghĩa vụ nào không đúng trong việc đóng thuế
- A. Khai thuế chính xác, trung thực, đầy đủ và nộp thuế đúng thời hạn.
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực, đầy đủ
- C. Kiểm toán theo định kì để đảm bảo tính trung thực, đầy đủ trong quản lí.
- D. Chấp hành quyết định, thông báo, yêu cầu của cơ quan quản lí thuế, công chức quản lí thuế theo quy định của pháp luật.
Câu 16: Hệ thống thuế nước ta được phân ra làm bao nhiêu loại?
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về thuế?
- A. Thuế là một khoản thu bắt buộc, không bồi hoàn trực tiếp của Nhà nước đối vói các tổ chức và các cá nhân.
B. Thuế là một khoản phí tài chính bắt buộc hoặc một số loại thuế khác áp dụng cho người nộp thuế.
- C. Thuế là một khoản thu của Nhà nước từ người có thu nhập cao chia sẻ lại cho những người thu nhập thấp.
- D. Thuế là một khoản tiền công quỹ phải nộp cho Nhà nước.
Câu 18: Thuế có vai trò gì?
- A. Là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước
- B. Là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô như kiềm chế lạm phát, ổn định giá cả.
- C. Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng an sinh xã hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Loại thuế thu trực tiếp vào khoản thu nhập, lợi ích thu được của các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân được gọi là ...
A. thuế trực thu.
- B. thuế Nhà nước.
- C. thuế gián thu.
- D. thuế địa phương.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền và nghĩa vụ của công dân về thuế?
- A. Được hỗ trợ, hướng dẫn thực hiện việc nộp thuế.
- B. Được cung cấp thông tin, tài liệu để thực hiện nghĩa vụ, quyền lợi về thuế.
- C. Hưởng các ưu đãi về thuế, hoàn thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Xem toàn bộ: Giải bài 7 Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Bình luận